Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accumulated Income |
Tiếng Việt | Thu Nhập Tích Lũy |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Accumulated Income là gì?
Accumulated Income là phần thu nhập ròng được giữ lại bởi một công ty thay vì được phân phối cổ tức. Bất kỳ thu nhập tích lũy nào được sử dụng bởi các công ty để tái đầu tư vào kinh doanh chính của mình hoặc để thanh toán món nợ của mình. Thu nhập tích lũy xuất hiện dưới vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối tài chính của công ty.
- Accumulated Income là Thu Nhập Tích Lũy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Accumulated Income nghĩa là Thu Nhập Tích Lũy.Thu nhập tích lũy đề cập đến tỷ lệ thu nhập ròng được tích lũy và sử dụng cho mục đích tái đầu tư hoặc để trả nợ chứ không phải được thanh toán trong hình thức cổ tức. Thu nhập tích lũy thường được đầu tư vào các khu vực trong công ty đó sẽ tạo ra cơ hội phát triển, chẳng hạn như nghiên cứu và phát triển, công nghệ mới, máy móc, và các hình thức chi phí vốn.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accumulated Income
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accumulated Income là gì? (hay Thu Nhập Tích Lũy nghĩa là gì?) Định nghĩa Accumulated Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Income / Thu Nhập Tích Lũy. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục