Accrued Expenses 3

    Accrued Expenses là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Expenses - Definition Accrued Expenses - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chi Phí Phát Sinh (Tính Trước)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Accrued Expenses là gì?

    Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
    • Accrued Expenses là Chi Phí Phát Sinh (Tính Trước).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accrued Expenses

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accrued Expenses là gì? (hay Chi Phí Phát Sinh (Tính Trước) nghĩa là gì?) Định nghĩa Accrued Expenses là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Expenses / Chi Phí Phát Sinh (Tính Trước). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây