Accreted Value

    Accreted Value là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accreted Value - Definition Accreted Value - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá Trị Tích Lũy
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Accreted Value là gì?

    Accreted Value là giá trị, tại bất kỳ thời điểm nào, của một công cụ nhiều năm tích lũy lãi nhưng không trả lãi cho đến khi đáo hạn. Các loại phiếu nổi tiếng nhất bao gồm trái phiếu không lãi suất hoặc cổ phiếu ưu đãi tích lũy.
    • Accreted Value là Giá Trị Tích Lũy.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Accreted Value nghĩa là Giá Trị Tích Lũy.
    Giá trị tích lũy có thể không có bất kỳ mối quan hệ với giá trị thị trường. Ví dụ, trái phiếu kỳ hạn 10 năm, trái phiếu 10% không lãi suất với thời gian đáo hạn cuối cùng là 100 đô la sẽ có giá trị được tích lũy khoảng 43,60 đô la trong năm thứ hai. Nếu lãi suất thị trường hiện tại giảm, giá trị thị trường hợp lý của trái phiếu đó sẽ cao hơn giá trị được tích lũy của nó; nếu tỷ lệ tăng, giá trị của trái phiếu sẽ nhỏ hơn giá trị được tích lũy của nó.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accreted Value

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accreted Value là gì? (hay Giá Trị Tích Lũy nghĩa là gì?) Định nghĩa Accreted Value là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accreted Value / Giá Trị Tích Lũy. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây