Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accounting Measurement |
Tiếng Việt | Phép Đo Lường Kế Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Accounting Measurement là gì?
Accounting Measurement là sự ước tính về các hoạt động kinh tế và tài chính về mặt tiền bạc, thời gian và các đơn vị khác. Phép đo lường kế toán là m ột đơn vị của các yếu tố có thể đo được mà được sử dụng để so sánh và đánh giá dữ kiệu kế toán.Kế toán thường được đo lường về mặt tiền mặt. Ví dụ khi một công ty ghi nhận doanh số bán hàng hàng tuần là 10,000 USD. Một công ty đó cũng có thể ghi nhận giao dịch này dưới hình thức sản phẩm được bán, ví dụ 5000 sản phẩm (200 USD/sản phẩm).
- Accounting Measurement là Phép Đo Lường Kế Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Accounting Measurement nghĩa là Phép Đo Lường Kế Toán.Kế toán thường xác định số lượng theo lượng tiền nhưng cũng có thể ghi nhận theo sản phẩm thay thế, số giờ lao động, và số công việc được tạo ra... Sự khác nhau của phép đo lường kế toán cung cấp một cái nhìn dầy đủ hơn về tình trạng của công ty bằng cách cho phép sử dụng đa dạng phương pháp so sánh và đánh giá khác nhau.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Measurement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Measurement là gì? (hay Phép Đo Lường Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounting Measurement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Measurement / Phép Đo Lường Kế Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục