Accounting Estimate

    Accounting Estimate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Estimate - Definition Accounting Estimate - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ước Tính Kế Toán
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Accounting Estimate là gì?

    Ước tính kế toán là một ước tính gần đúng của số tiền được ghi nợ hay ghi có trên các khoản mục mà không có phương tiện đo lường chính xác nào. Chúng dựa trên kiến ​​thức chuyên môn và nhận định rút ra từ kinh nghiệm và đào tạo. Chúng được sử dụng trong báo cáo tài chính để xác định giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả và thu nhập hay chi phí liên quan trong thời kỳ mà các khoản đó không thể được đo lường một cách chính xác và chắc chắn.

    • Accounting Estimate là Ước Tính Kế Toán.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Accounting Estimate nghĩa là Ước Tính Kế Toán.

    Ước tính kế toán bao gồm xét đoán về các lợi ích và nghĩa vụ dự kiến ​​trong tương lai liên quan đến tài sản và nợ phải trả ( thu nhập và chi phí liên quan đến tài sản và nợ phải trả đó). Chúng dựa trên thông tin phản ánh tốt nhất các trường hợp hiện hành tại ngày ước tính. Vì chúng rất chủ quan về bản chất, chúng có thể cần sửa đổi và ước tính lại. Chúng phải được sửa đổi khi có những thay đổi trong các điều kiện và hoàn cảnh đã phổ biến khi các ước tính được hình thành.

    Definition: Accounting estimate is an approximation of the amount to be debited or credited on items for which no precise means of measurement are available. They are based on specialized knowledge and judgment derived from experience and training. They are used in the financial statements to determine the carrying amounts of assets and liabilities and the associated income or expense for the period where such amounts cannot be measured with precision and certainty.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ về các ước tính kế toán bao gồm:

    Tuổi thọ hữu ích của tài sản dài hạn

    Suy giảm tài sản dài hạn

    Nợ xấu

    Dự phòng hàng cũ và chậm lưu chuyển

    Số lượng tài sản dài hạn được đánh giá lại

    Dự phòng trợ cấp lương hưu

    Khấu hao

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Estimate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Estimate là gì? (hay Ước Tính Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounting Estimate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Estimate / Ước Tính Kế Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây