Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accounting Change |
Tiếng Việt | Điều Chỉnh Kế Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Accounting Change là gì?
Accounting Change là một sự điều chỉnh trong các nguyên tắc kế toán, ước tính kế toán hoặc đơn vị báo cáo. Điều chỉnh trong nguyên tắc kế toán là điều chỉnh trong một phương pháp được sử dụng, chẳng hạn như sử dụng một phương pháp khấu hao khác hoặc chuyển từ LIFO sang FIFO. Một ví dụ về điều chỉnh ước tính kế toán có thể là tính toán lại tuổi thọ máy ước tính do hao mòn. Đơn vị báo cáo có thể điều chỉnh do sáp nhập hoặc chia tách công ty.
- Accounting Change là Điều Chỉnh Kế Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Accounting Change nghĩa là Điều Chỉnh Kế Toán.Một công ty thường cần phải trình bày lại các báo cáo trong quá khứ để phản ánh một sự điều chỉnh trong nguyên tắc kế toán. Một sự điều chỉnh trong ước tính kế toán không cần phải được trình bày lại. Trong trường hợp có bất kỳ điều chinhe kế toán nào, người sử dụng báo cáo tài chính nên kiểm tra chặt chẽ các chú thích để hiểu ý nghĩa của những điều chỉnh đó và liệu chúng có ảnh hưởng đến giá trị thực của công ty hay không.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Change
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Change là gì? (hay Điều Chỉnh Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounting Change là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Change / Điều Chỉnh Kế Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục