Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Account In Trust |
Tiếng Việt | Tài Khoản Ủy Thác |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Account In Trust là gì?
Tài khoản được quản lý bởi một bên cho bên khác sử dụng, được gọi là người thụ hưởng. Cha mẹ hay người giám hộ mở một tài khoản tiết kiệm cho con theo luật quà tặng thống nhất của như khi thành niên, không chấp nhận rút tiền cho tới khi trẻ đủ tuổi theo luật định.
- Account In Trust là Tài Khoản Ủy Thác.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Account In Trust nghĩa là Tài Khoản Ủy Thác.Người quản lý một tài khoản uỷ thác là một người được ủy thác bởi người chủ thật sự hoăc người thụ hưởng của tài khoản đó. Một ví dụ của những tài khoản như này là những tài khoản được người lớn quản lý thay cho trẻ chưa đến tuổi vị thành niên, ví dự như những tài khoản Chuyển giao quyền lợi bảo hiểm cho người thừa kế quyền lợi chưa đến tuổi vị thành niên. Điều khoản cũng có thể được sử dụng cho bất kì tài khoản uỷ thác nào, dù cho có Chứng thư tín thác hay không.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Account In Trust
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Account In Trust là gì? (hay Tài Khoản Ủy Thác nghĩa là gì?) Định nghĩa Account In Trust là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Account In Trust / Tài Khoản Ủy Thác. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục