Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accommodation Endorsement |
Tiếng Việt | Chứng Thực Tín Dụng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Accommodation Endorsement là gì?
Accommodation Endorsement là một thỏa thuận bằng văn bản của một thực thể để bảo lãnh trách nhiệm tín dụng của người khác. Bảo hiểm này được thực hiện mà không cần xem xét, và tăng thêm sự đáng tin cậy về khả năng trả nợ của các tổ chức tham gia bảo hiểm. Điều này thường sẽ được công ty mẹ thực hiện cho công ty con, và cho phép các công ty con đảm nhận vị trí tín dụng của công ty mẹ. Chứng thực tín dụng có chức năng tương tự như sự bảo lãnh nợ của bên thứ ba bởi chính phủ với đầy đủ sự tin tưởng và uy tín.
- Accommodation Endorsement là Chứng Thực Tín Dụng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Accommodation Endorsement nghĩa là Chứng Thực Tín Dụng.Khái niệm này cũng được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ, một người trẻ tuổi và không có đủ tín điều kiện dụng để sở hữu một thẻ tín dụng hoặc cho vay, có thể hội đủ điều kiện nếu cha mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp cùng kí xác nhận. Quá trình này cũng tương tự như việc chứng thực tín dụng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accommodation Endorsement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accommodation Endorsement là gì? (hay Chứng Thực Tín Dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Accommodation Endorsement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accommodation Endorsement / Chứng Thực Tín Dụng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục