Accept A Claim (To)

    Accept A Claim (To) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accept A Claim (To) - Definition Accept A Claim (To) - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nhận Bồi Thường
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Accept A Claim (To) là gì?

    Khi bạn yêu cầu một hợp đồng bảo hiểm, bạn chính thức thông báo cho công ty bảo hiểm rằng bạn đã bị tổn thất hay thiệt hại mà bạn tin rằng đã được bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm và bạn đang yêu cầu hành động. Công ty bảo hiểm sẽ xem xét yêu cầu bồi thường của bạn và xem sự kiện hay hoàn cảnh có phải là rủi ro được bảo hiểm trong hợp đồng hay không. Nếu yêu cầu của bạn được chấp nhận, việc thay thế, sửa chữa tài sản của bạn hay bất kỳ khoản thanh toán nào của công ty bảo hiểm được gọi là quyền lợi hay nhận bồi thường.

     

     

    • Accept A Claim (To) là Nhận Bồi Thường.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Accept A Claim (To) nghĩa là Nhận Bồi Thường.

    Bạn sẽ cần cung cấp bằng chứng rằng đó là một yêu cầu xác thực và công ty bảo hiểm sẽ cần chắc chắn rằng yêu cầu bồi thường thỏa mãn các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng bảo hiểm của bạn.

    Công ty bảo hiểm sẽ tính giá trị yêu cầu bồi thường và cung cấp quyền lợi thích hợp được quy định trong hợp đồng bảo hiểm của bạn.

     

     

     

    Definition: When you make a claim on an insurance policy, you are formally notifying the insurance company that you have suffered a loss or damage that you believe is covered by the policy and you are requesting action. The insurer will review your claim and see if the event or circumstances are risks covered by the policy. If your claim is accepted, the replacement or repair of your property or any payment by the insurer is called the benefit or payout.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accept A Claim (To)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accept A Claim (To) là gì? (hay Nhận Bồi Thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Accept A Claim (To) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accept A Claim (To) / Nhận Bồi Thường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây