Abatement

    Abatement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Abatement - Definition Abatement - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Xử Lý
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Abatement là gì?

    Xử lý, nói chung, là giảm hoặc suy giảm. Trong pháp luật, đó là sự chấm dứt hoặc đình chỉ vụ kiện. Ví dụ, một sự giảm thuế là giảm thuế hoặc giảm giá.
    • Abatement là Xử Lý.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Abatement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Abatement là gì? (hay Xử Lý nghĩa là gì?) Định nghĩa Abatement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Abatement / Xử Lý. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây