Trang chủ 2019
Danh sách
Turnkey Asset Management Program – TAMP
Turnkey Asset Management Program – TAMP là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Turnkey Asset Management Program – TAMP/Chương trình Asset Management chìa khóa trao tay - TAMP trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính
Tax Advisor
Tax Advisor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tax Advisor/Tư vấn thuế trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính
Series 24
Series 24 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Series 24/dòng 24 trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính
Series 65
Series 65 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Series 65/dòng 65 trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính
Security Analyst
Security Analyst là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Security Analyst/Chuyên viên phân tích an ninh trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính
Safety-First Rule
Safety-First Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Safety-First Rule/-Safety First Rule trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Rule of 70 Definition
Rule of 70 Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rule of 70 Definition/Quy tắc 70 Definition trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Risk Tolerance Defined
Risk Tolerance Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Risk Tolerance Defined/Tolerance nguy cơ Defined trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Recession Rich
Recession Rich là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Recession Rich/suy thoái kinh tế giàu trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính
Professional Risk Manager (PRM)
Professional Risk Manager (PRM) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Professional Risk Manager (PRM)/Quản lý rủi ro chuyên nghiệp (PRM) trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính
Permanent Portfolio
Permanent Portfolio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Permanent Portfolio/Danh mục đầu tư lâu dài trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Optimized Portfolio As Listed Securities (OPALS)
Optimized Portfolio As Listed Securities (OPALS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Optimized Portfolio As Listed Securities (OPALS)/Tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán niêm yết Như (Opal) trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Open Architecture
Open Architecture là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Open Architecture/Kiến trúc mở trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính
National Association of Personal Financial Advisors (NAPFA)
National Association of Personal Financial Advisors (NAPFA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng National Association of Personal Financial Advisors (NAPFA)/Hiệp hội quốc gia của cá nhân Tư vấn Tài chính (NAPFA) trong Nghề tư vấn tài chính - Tư vấn tài chính
Maximizer
Maximizer là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Maximizer/Maximizer trong Giáo dục thường xuyên - Tư vấn tài chính
Joint Tenants With Right of Survivorship (JTWROS)
Joint Tenants With Right of Survivorship (JTWROS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Joint Tenants With Right of Survivorship (JTWROS)/Người cùng thuê chung Với Quyền Thừa Kế (JTWROS) trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Investment Policy Statement (IPS)
Investment Policy Statement (IPS) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Policy Statement (IPS)/Tuyên bố Chính sách đầu tư (IPS) trong Giáo dục thường xuyên - Tư vấn tài chính
Investment Objective
Investment Objective là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Objective/Mục tiêu đầu tư trong Xây dựng danh mục - Tư vấn tài chính
Investment Advice Defined
Investment Advice Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Advice Defined/Tư vấn đầu tư Defined trong Kế hoạch tài chính - Tư vấn tài chính
Investment Adviser Registration Depository (IARD)
Investment Adviser Registration Depository (IARD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Investment Adviser Registration Depository (IARD)/Cố vấn đầu tư đăng ký lưu ký (IARD) trong Quản lý thực hành - Tư vấn tài chính