Trang chủ 2019
Danh sách
Yield Equivalence
Yield Equivalence là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Yield Equivalence/năng suất tương đương trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Workable Indication
Workable Indication là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Workable Indication/Chỉ định hoàn toàn khả thi trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Whoops
Whoops là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Whoops/Lỗi chính trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Utility Revenue Bond
Utility Revenue Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Utility Revenue Bond/Doanh thu Bond tiện ích trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Unlimited Tax Bond
Unlimited Tax Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unlimited Tax Bond/Bond Thuế Unlimited trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Underlying Debt
Underlying Debt là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Underlying Debt/nợ tiềm ẩn trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Triple-Tax-Free
Triple-Tax-Free là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Triple-Tax-Free/Triple-Thuế-miễn phí trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Toll Revenue Bond
Toll Revenue Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Toll Revenue Bond/Bond Doanh thu Toll trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Tax-Exempt Sector
Tax-Exempt Sector là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tax-Exempt Sector/Ngành thuế Miễn trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Taxable Municipal Bond
Taxable Municipal Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Taxable Municipal Bond/Bond thành phố chịu thuế trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Tax Anticipation Note (TAN)
Tax Anticipation Note (TAN) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tax Anticipation Note (TAN)/Anticipation thuế Note (TAN) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Sub-Sovereign Obligation (SSO)
Sub-Sovereign Obligation (SSO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sub-Sovereign Obligation (SSO)/Nghĩa vụ phụ Sovereign (SSO) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Standard & Poor’s Underlying Rating (SPURs)
Standard & Poor's Underlying Rating (SPURs) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Standard & Poor's Underlying Rating (SPURs)/Standard & Poor tiềm ẩn Đánh giá (Spurs) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Special Tax Bond
Special Tax Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Tax Bond/Đặc biệt Bond Thuế trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Special Assessment Bond
Special Assessment Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Assessment Bond/Bond đánh giá đặc biệt trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Series 52
Series 52 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Series 52/dòng 52 trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
SEC Form MSD Definition
SEC Form MSD Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form MSD Definition/SEC Mẫu MSD Definition trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Revenue Bond
Revenue Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revenue Bond/Bond doanh thu trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Residual Interest Bond (RIB)
Residual Interest Bond (RIB) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Residual Interest Bond (RIB)/Bond lãi còn lại (RIB) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu
Revenue Anticipation Note (RAN)
Revenue Anticipation Note (RAN) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revenue Anticipation Note (RAN)/Doanh thu Anticipation Note (RAN) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu