Danh sách

Yield Equivalence

Yield Equivalence là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Yield Equivalence/năng suất tương đương trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Workable Indication

Workable Indication là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Workable Indication/Chỉ định hoàn toàn khả thi trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Whoops

Whoops là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Whoops/Lỗi chính trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Utility Revenue Bond

Utility Revenue Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Utility Revenue Bond/Doanh thu Bond tiện ích trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Unlimited Tax Bond

Unlimited Tax Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unlimited Tax Bond/Bond Thuế Unlimited trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Underlying Debt

Underlying Debt là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Underlying Debt/nợ tiềm ẩn trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Triple-Tax-Free

Triple-Tax-Free là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Triple-Tax-Free/Triple-Thuế-miễn phí trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Toll Revenue Bond

Toll Revenue Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Toll Revenue Bond/Bond Doanh thu Toll trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Tax-Exempt Sector

Tax-Exempt Sector là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tax-Exempt Sector/Ngành thuế Miễn trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Taxable Municipal Bond

Taxable Municipal Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Taxable Municipal Bond/Bond thành phố chịu thuế trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Tax Anticipation Note (TAN)

Tax Anticipation Note (TAN) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tax Anticipation Note (TAN)/Anticipation thuế Note (TAN) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Sub-Sovereign Obligation (SSO)

Sub-Sovereign Obligation (SSO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Sub-Sovereign Obligation (SSO)/Nghĩa vụ phụ Sovereign (SSO) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Standard & Poor’s Underlying Rating (SPURs)

Standard & Poor's Underlying Rating (SPURs) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Standard & Poor's Underlying Rating (SPURs)/Standard & Poor tiềm ẩn Đánh giá (Spurs) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Special Tax Bond

Special Tax Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Tax Bond/Đặc biệt Bond Thuế trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Special Assessment Bond

Special Assessment Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Special Assessment Bond/Bond đánh giá đặc biệt trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Series 52

Series 52 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Series 52/dòng 52 trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

SEC Form MSD Definition

SEC Form MSD Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form MSD Definition/SEC Mẫu MSD Definition trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Revenue Bond

Revenue Bond là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revenue Bond/Bond doanh thu trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Residual Interest Bond (RIB)

Residual Interest Bond (RIB) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Residual Interest Bond (RIB)/Bond lãi còn lại (RIB) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu

Revenue Anticipation Note (RAN)

Revenue Anticipation Note (RAN) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Revenue Anticipation Note (RAN)/Doanh thu Anticipation Note (RAN) trong Trái phiếu địa phương - Trái phiếu