Danh sách

Zero Balance Card

Zero Balance Card là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Zero Balance Card/Zero Thẻ Balance trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Universal Default

Universal Default là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Universal Default/phổ Mặc định trong Tín dụng xấu - Thẻ tín dụng

Transferable Points Programs

Transferable Points Programs là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Transferable Points Programs/Chương Trình Điểm chuyển nhượng trong Phần thưởng - Thẻ tín dụng

Tiered Rewards

Tiered Rewards là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Tiered Rewards/thưởng tầng trong Phần thưởng - Thẻ tín dụng

Subprime Credit Card

Subprime Credit Card là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Subprime Credit Card/Thẻ tín dụng dưới chuẩn trong Tín dụng xấu - Thẻ tín dụng

Subprime Borrower

Subprime Borrower là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Subprime Borrower/subprime vay trong Tín dụng xấu - Thẻ tín dụng

Semi-Secured Credit Card

Semi-Secured Credit Card là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Semi-Secured Credit Card/Thẻ tín dụng Semi-Bảo trong Tín dụng xấu - Thẻ tín dụng

Secured Credit Card

Secured Credit Card là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Secured Credit Card/Thẻ tín dụng có bảo đảm trong Tín dụng xấu - Thẻ tín dụng

Returned Payment Fee

Returned Payment Fee là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Returned Payment Fee/Phí Hoàn lại thanh toán trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Recurring Billing

Recurring Billing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Recurring Billing/Thanh toán định kỳ trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Purchase Annual Percentage Rate (APR)

Purchase Annual Percentage Rate (APR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Annual Percentage Rate (APR)/Mua Rate Tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR) trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Purchase Rate

Purchase Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Rate/Tỷ lệ mua trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Processing Date

Processing Date là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Processing Date/Ngày xử lý trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Post Date

Post Date là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Post Date/Ngay gưỉ trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Penalty Repricing

Penalty Repricing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Penalty Repricing/phạt đánh giá lại trong Tín dụng xấu - Thẻ tín dụng

Past Due Balance Method

Past Due Balance Method là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Past Due Balance Method/Quá Hạn Balance Method trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

New Balance

New Balance là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng New Balance/Cân bằng mới trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Minimum Monthly Payment

Minimum Monthly Payment là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Minimum Monthly Payment/Thanh toán hàng tháng tối thiểu trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Minimum Finance Charge

Minimum Finance Charge là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Minimum Finance Charge/Tối thiểu Tài chính Phí trong Thanh toán - Thẻ tín dụng

Late Fee

Late Fee là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Late Fee/Phí trễ trong Thanh toán - Thẻ tín dụng