Danh sách

Unemployment Compensation Amendment of 1992

Unemployment Compensation Amendment of 1992 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unemployment Compensation Amendment of 1992/Tu chính án bồi thường thất nghiệp năm 1992 trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Thrift Savings Plan (TSP)

Thrift Savings Plan (TSP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Thrift Savings Plan (TSP)/Kế hoạch tiết kiệm tiết kiệm (TSP) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Summary Plan Description

Summary Plan Description là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Summary Plan Description/Kế hoạch Tóm tắt Mô tả trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Savings Rate

Savings Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Savings Rate/Tỷ lệ tiết kiệm trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Salary Reduction Contribution

Salary Reduction Contribution là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Salary Reduction Contribution/Đóng góp Giảm lương trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Roth Option

Roth Option là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Roth Option/Roth Tùy chọn trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Rule 72(t)

Rule 72(t) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Rule 72(t)/Quy tắc 72 (t) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Registered Retirement Savings Plan (RRSP)

Registered Retirement Savings Plan (RRSP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Registered Retirement Savings Plan (RRSP)/Kế hoạch tiết kiệm hưu trí đã đăng ký (RRSP) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Retirement Contribution

Retirement Contribution là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Retirement Contribution/Đóng góp hưu trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Retirement Income Fund (RIF)

Retirement Income Fund (RIF) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Retirement Income Fund (RIF)/Income Fund Hưu (RIF) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Qualified Retirement Plan

Qualified Retirement Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Qualified Retirement Plan/Kế hoạch nghỉ hưu đủ tiêu chuẩn trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Profit-Sharing Plan

Profit-Sharing Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Profit-Sharing Plan/Kế hoạch lợi nhuận Sharing trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Pretax Contribution

Pretax Contribution là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pretax Contribution/Đóng góp nhuận trước thuế trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Non-Qualified Plan

Non-Qualified Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Qualified Plan/Kế hoạch không đủ điều kiện trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Matured RRSP

Matured RRSP là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Matured RRSP/RRSP trưởng thành trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Long-Term Incentive Plan (LTIP)

Long-Term Incentive Plan (LTIP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Long-Term Incentive Plan (LTIP)/Kế hoạch khuyến khích dài hạn (LTIP) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Locked-In Retirement Account (LIRA)

Locked-In Retirement Account (LIRA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Locked-In Retirement Account (LIRA)/Locked-In Account Hưu (Lia) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Life Expectancy Method

Life Expectancy Method là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Life Expectancy Method/Phương pháp Tuổi thọ: trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Home Buyers’ Plan (HBP)

Home Buyers' Plan (HBP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Home Buyers' Plan (HBP)/Kế hoạch nhà người mua (HBP) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu

Highly Compensated Employee (HCE)

Highly Compensated Employee (HCE) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Highly Compensated Employee (HCE)/Cao bù nhân viên (HCE) trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu