Danh sách

Forward Forward

Forward Forward là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Forward Forward/Forward Forward trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Friction Cost

Friction Cost là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Friction Cost/Chi phí ma sát trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Friendly Loan

Friendly Loan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Friendly Loan/thân thiện cho vay trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Floor Planning

Floor Planning là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Floor Planning/Quy hoạch sàn trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Fixed-Rate Certificate of Deposit

Fixed-Rate Certificate of Deposit là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fixed-Rate Certificate of Deposit/Lãi Suất Cố Định-Chứng chỉ tiền gửi trong Chứng chỉ tiền gửi (CDs) - Ngân hàng

Financing Squeeze

Financing Squeeze là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Financing Squeeze/tài chính Squeeze trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Finance Charge

Finance Charge là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Finance Charge/Phí tài chính trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Federal Direct Loan Program

Federal Direct Loan Program là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Federal Direct Loan Program/Chương trình Cho vay trực tiếp liên bang trong Khoản vay sinh viên - Ngân hàng

Free Application for Federal Student Aid (FAFSA)

Free Application for Federal Student Aid (FAFSA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Free Application for Federal Student Aid (FAFSA)/Ứng dụng miễn phí cho sinh viên liên bang (FAFSA) trong Khoản vay sinh viên - Ngân hàng

Farmers Home Administration (FmHA)

Farmers Home Administration (FmHA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Farmers Home Administration (FmHA)/Nông dân chủ Administration (FmHA) trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Exposure at Default (EAD)

Exposure at Default (EAD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Exposure at Default (EAD)/Exposure tại mặc định (EAD) trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Event Of Default Defined

Event Of Default Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Event Of Default Defined/Sự Kiện Vi Phạm Defined trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Evergreen Loan Definition

Evergreen Loan Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Evergreen Loan Definition/Evergreen vay Definition trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Excess Loan Definition

Excess Loan Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Excess Loan Definition/Định nghĩa cho vay vượt quá trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

End Loan Definition

End Loan Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng End Loan Definition/Hết hạn mượn Definition trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Employee Contribution Plan

Employee Contribution Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Employee Contribution Plan/Kế hoạch đóng góp của nhân viên trong Tài khoản tiết kiệm - Ngân hàng

Doubtful Loan Definition

Doubtful Loan Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Doubtful Loan Definition/Nghi ngờ vay Definition trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Direct Consolidation Loan

Direct Consolidation Loan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Direct Consolidation Loan/Hợp nhất trực tiếp cho vay trong Khoản vay sinh viên - Ngân hàng

Default Rate

Default Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Default Rate/Tỷ lệ mặc định trong Khái niệm cho vay cơ bản - Ngân hàng

Deferment Period Defined

Deferment Period Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Deferment Period Defined/Hoãn thời gian xác định trong Khoản vay sinh viên - Ngân hàng