Danh sách

Merger Mania

Merger Mania là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Merger Mania/Sáp nhập Mania trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Management Buyout (MBO)

Management Buyout (MBO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Management Buyout (MBO)/Quản lý mua lại (MBO) trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Management Buy-In (MBI)

Management Buy-In (MBI) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Management Buy-In (MBI)/Quản lý Mua-In (MBI) trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Marquee Asset

Marquee Asset là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Marquee Asset/Marquee Asset trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Macaroni Defense

Macaroni Defense là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Macaroni Defense/macaroni Quốc phòng trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Lobster Trap

Lobster Trap là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Lobster Trap/Bẫy tôm hùm trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Leveraged Buyout (LBO)

Leveraged Buyout (LBO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Leveraged Buyout (LBO)/Đòn bẩy mua lại (LBO) trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Killer Bees

Killer Bees là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Killer Bees/Ong sát thủ trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Lady Macbeth Strategy

Lady Macbeth Strategy là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Lady Macbeth Strategy/Chiến lược Lady Macbeth trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

“Just Say No” Defense

"Just Say No" Defense là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng "Just Say No" Defense/"Just Say No" Quốc phòng trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Kamikaze Defense

Kamikaze Defense là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Kamikaze Defense/Kamikaze Quốc phòng trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Intralinks Deal Flow Predictor (DFP)

Intralinks Deal Flow Predictor (DFP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Intralinks Deal Flow Predictor (DFP)/Intralinks Deal luồng Predictor (DFP) trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Intercorporate Investment

Intercorporate Investment là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Intercorporate Investment/Intercorporate Đầu tư trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Institutional Buyout (IBO)

Institutional Buyout (IBO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Institutional Buyout (IBO)/Chế mua lại (IBO) trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

In Play

In Play là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng In Play/trong Chơi trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Inorganic Growth

Inorganic Growth là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Inorganic Growth/Tăng trưởng vô cơ trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Horizontal Integration

Horizontal Integration là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Horizontal Integration/Tích hợp theo chiều ngang trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Horizontal Merger

Horizontal Merger là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Horizontal Merger/Sáp nhập ngang trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Hostile Bid Defined

Hostile Bid Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hostile Bid Defined/Bid thù địch Defined trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

Hostile Takeover

Hostile Takeover là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hostile Takeover/Tiếp quản thù địch trong Mua lại & Sáp nhập - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán