Danh sách

Hacktivism

Hacktivism là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hacktivism/tin tặc trong An ninh mạng - Luật

Gun Jumping

Gun Jumping là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gun Jumping/gun Nhảy trong Tội phạm & gian lận - Luật

Gray Box

Gray Box là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gray Box/Grey Box trong An ninh mạng - Luật

Global Recovery Rate

Global Recovery Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Global Recovery Rate/Toàn cầu phục hồi Rate trong Tội phạm & gian lận - Luật

Ginzy Trading

Ginzy Trading là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ginzy Trading/Thương mại Ginzy trong Tội phạm & gian lận - Luật

Ghosting

Ghosting là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ghosting/bóng mờ trong Tội phạm & gian lận - Luật

General Data Protection Regulation (GDPR)

General Data Protection Regulation (GDPR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng General Data Protection Regulation (GDPR)/Chung Protection Quy định dữ liệu (GDPR) trong An ninh mạng - Luật

Federal Trade Commission (FTC)

Federal Trade Commission (FTC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Federal Trade Commission (FTC)/Ủy ban Thương mại Liên bang (FTC) trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

SEC Form 13F Definition

SEC Form 13F Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form 13F Definition/SEC Form 13F Definition trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

SEC Form 144: Notice of Proposed Sale of Securities Overview

SEC Form 144: Notice of Proposed Sale of Securities Overview là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form 144: Notice of Proposed Sale of Securities Overview/SEC Mẫu 144: Thông báo về việc bán dự kiến ​​Tổng quan chứng khoán trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

SEC Form 3 Explanation

SEC Form 3 Explanation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form 3 Explanation/SEC Mẫu số 3 Giải thích trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

SEC Form 4: Statement of Changes in Beneficial Ownership Overview

SEC Form 4: Statement of Changes in Beneficial Ownership Overview là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form 4: Statement of Changes in Beneficial Ownership Overview/SEC Mẫu 4: Báo cáo thay đổi sở hữu lợi Tổng quan trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

SEC Form 5 Overview

SEC Form 5 Overview là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng SEC Form 5 Overview/SEC Mẫu 5 Tổng quan trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

First To File Rule

First To File Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng First To File Rule/Đầu tiên nộp Rule trong Tội phạm & gian lận - Luật

Five Percent Rule

Five Percent Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Five Percent Rule/Năm Trăm Rule trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

FINTRAC

FINTRAC là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng FINTRAC/FINTRAC trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

Financial Crimes Enforcement Network – FinCEN

Financial Crimes Enforcement Network – FinCEN là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Financial Crimes Enforcement Network – FinCEN/Tội phạm Tài chính Mạng Enforcement - FinCEN trong Tội phạm & gian lận - Luật

Financial Services Authority (FSA)

Financial Services Authority (FSA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Financial Services Authority (FSA)/Dịch vụ tài chính Authority (FSA) trong SEC & cơ quan quản lý - Luật

Financial Shenanigans

Financial Shenanigans là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Financial Shenanigans/Shenanigans tài chính trong Tội phạm & gian lận - Luật

Financial Stability Oversight Council (FSOC)

Financial Stability Oversight Council (FSOC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Financial Stability Oversight Council (FSOC)/Hội đồng giám sát ổn định tài chính (FSOC) trong SEC & cơ quan quản lý - Luật