Trang chủ 2019
Danh sách
Pump-Priming Policy
Pump-Priming Policy là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pump-Priming Policy / Chính Sách Kích Thích Kinh Tế trong Kinh tế -
Punctuation Mark
Punctuation Mark là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Punctuation Mark / Dấu Chấm Câu trong Kinh tế -
Punch
Punch là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Punch / Cái Bấm Lỗ; Máy Đục Lỗ trong Kinh tế -
Purchase Price
Purchase Price là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Price / Giá Mua trong Kinh tế -
Purchase Order
Purchase Order là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Order / Đơn Đặt (Mua) Hàng trong Kinh tế -
Purchase Rebate
Purchase Rebate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Rebate / Tiền Bớt Mua Hàng trong Kinh tế -
Purchase
Purchase là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase / Ghi Chép Các Nghiệp Vụ Mua Bán trong Kinh tế -
Purchase Requisition
Purchase Requisition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Requisition / Đơn Xin Mua; Đơn Đặt Hàng trong Kinh tế -
Purchase Returned
Purchase Returned là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Returned / Hàng Trả Lại trong Kinh tế -
Purchase Returns Book
Purchase Returns Book là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchase Returns Book / Sổ Trả Lại Hàng Mua trong Kinh tế -
Written Evidence
Written Evidence là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Written Evidence / Chứng Cứ Thành Văn; Giấy Tờ Chứng Minh trong Kinh tế -
Puff
Puff là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Puff / Quảng Cáo Rùm Beng trong Kinh tế -
Purchasing Power Parity
Purchasing Power Parity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Purchasing Power Parity / Bình Giá Hối Đoái Quyết Định Theo Sức Mua Thực Tế trong Kinh tế -
Puisne Mortgage
Puisne Mortgage là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Puisne Mortgage / (Sự) Thế Chấp Không Đăng Ký trong Kinh tế -
Qualification
Qualification là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Qualification / Đủ Tư Cách, Bằng Văn Bản Thẩm Định; Khả Năng; Sự Hạn Chế; Điều Kiện trong Kinh tế -
Pull Down Prices (To…)
Pull Down Prices (To...) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pull Down Prices (To...) / Làm Cho GIá Xuống trong Kinh tế -
Qualified
Qualified là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Qualified / Đủ Tư Cách; Đủ Điều Kiện Cần Thiết; Bị Hạn Chế; Có Điều Kiện trong Kinh tế -
Pull Strategy
Pull Strategy là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pull Strategy / Chiến Lược Kéo trong Kinh tế -
Qualify
Qualify là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Qualify / Làm Cho Hợp Cách; Đủ Tư Cách; Đủ Trình Độ Chuyên Môn; Đủ Điều Kiện; Hạn Chế trong Kinh tế -
Publicity Material
Publicity Material là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Publicity Material / Đồ Dùng Quảng Cáo trong Kinh tế -