Trang chủ 2019
Danh sách
Growth Accounting
Growth Accounting là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Growth Accounting/Tăng trưởng Kế toán trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Green Shoots
Green Shoots là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Green Shoots/chồi xanh trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Gresham’s Law
Gresham's Law là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gresham's Law/Luật Gresham trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Grey Swan
Grey Swan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Grey Swan/Grey Swan trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
The Great Moderation
The Great Moderation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Great Moderation/The Great Moderation trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Greenback
Greenback là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Greenback/tiền ở hoa kỳ trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
What Was the Great Leap Forward?
What Was the Great Leap Forward? là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng What Was the Great Leap Forward?/Đại nhảy vọt là gì? trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Genuine Progress Indicator (GPI)
Genuine Progress Indicator (GPI) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Genuine Progress Indicator (GPI)/Genuine Progress Indicator (GPI) trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Gross National Product (GNP)
Gross National Product (GNP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gross National Product (GNP)/Sản phẩm Quốc gia Gross (GNP) trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Global Recession
Global Recession là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Global Recession/Suy thoái kinh tế toàn cầu trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Geographical Labor Mobility
Geographical Labor Mobility là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Geographical Labor Mobility/Mobility Lao động địa lý trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Giffen Good
Giffen Good là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Giffen Good/Hàng hóa Giffen tốt trong Kinh tế vi mô - Kinh tế học
George A. Akerlof
George A. Akerlof là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng George A. Akerlof/George A. Akerlof trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Global Financial Stability Report (GFSR)
Global Financial Stability Report (GFSR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Global Financial Stability Report (GFSR)/Báo cáo ổn định tài chính toàn cầu (báo cáo GFRS) trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
General Equilibrium Theory
General Equilibrium Theory là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng General Equilibrium Theory/Chung Lý thuyết cân bằng trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Generational Accounting
Generational Accounting là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Generational Accounting/Kế toán thế hệ trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
GDP Price Deflator Definition
GDP Price Deflator Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng GDP Price Deflator Definition/GDP Giá giảm phát Definition trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Generalized AutoRegressive Conditional Heteroskedasticity (GARCH)
Generalized AutoRegressive Conditional Heteroskedasticity (GARCH) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Generalized AutoRegressive Conditional Heteroskedasticity (GARCH)/Generalized autoregressive Conditional heteroskedasticity (GARCH) trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Gary S. Becker
Gary S. Becker là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gary S. Becker/Gary S. Becker trong Kinh tế vĩ mô - Kinh tế học
Gambler’s Fallacy
Gambler's Fallacy là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gambler's Fallacy/Sự sai lầm của người cờ bạc trong Kinh tế học hành vi - Kinh tế học