Trang chủ 2019
Danh sách
Pensionable Service
Pensionable Service là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pensionable Service/Dịch vụ hưởng tiền về hưu trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Pension Adjustment Reversal (PAR)
Pension Adjustment Reversal (PAR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pension Adjustment Reversal (PAR)/Điều chỉnh lương hưu Reversal (PAR) trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Pension Maximization
Pension Maximization là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pension Maximization/Pension Tối đa hóa trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Pension Option
Pension Option là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pension Option/Pension Tùy chọn trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Pension Pillar
Pension Pillar là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pension Pillar/Pension Cột trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Pension Protection Act of 2006
Pension Protection Act of 2006 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pension Protection Act of 2006/Đạo luật năm 2006 Pension bảo vệ trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Payable On Death (POD)
Payable On Death (POD) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Payable On Death (POD)/Phải nộp On Death (POD) trong Kế hoạch tài sản - Kế hoạch nghỉ hưu
Pay-As-You-Go Pension Plan
Pay-As-You-Go Pension Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pay-As-You-Go Pension Plan/Pay-As-You-Go Kế hoạch Pension trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Pension Adjustment (PA)
Pension Adjustment (PA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pension Adjustment (PA)/Pension Adjustment (PA) trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Overfunded Pension Plan
Overfunded Pension Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Overfunded Pension Plan/Kế hoạch Pension Overfunded trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Ordering Rules
Ordering Rules là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ordering Rules/quy định đặt hàng trong IRA - Kế hoạch nghỉ hưu
Ordinary Annuity
Ordinary Annuity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ordinary Annuity/Duy trì hiệu lực bình thường trong Niên kim - Kế hoạch nghỉ hưu
Ontario Teachers’ Pension Plan Board (OTPPB)
Ontario Teachers' Pension Plan Board (OTPPB) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Ontario Teachers' Pension Plan Board (OTPPB)/Ontario giáo Pension Plan Board (OTPPB) trong Lương hưu - Kế hoạch nghỉ hưu
Notice To Creditors
Notice To Creditors là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Notice To Creditors/Thông báo cho các chủ nợ trong Kế hoạch tài sản - Kế hoạch nghỉ hưu
Old-Age, Survivors, and Disability Insurance (OASDI) Program
Old-Age, Survivors, and Disability Insurance (OASDI) Program là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Old-Age, Survivors, and Disability Insurance (OASDI) Program/Old-Age, người sống sót, và bảo hiểm khuyết tật Chương trình (OASDI) trong An sinh xã hội - Kế hoạch nghỉ hưu
Old-Age and Survivors Insurance (OASI) Trust Fund
Old-Age and Survivors Insurance (OASI) Trust Fund là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Old-Age and Survivors Insurance (OASI) Trust Fund/Old-Age và bảo hiểm Quỹ ủy thác (OASI) Những người sống sót trong An sinh xã hội - Kế hoạch nghỉ hưu
Nursing Home Resident Trust Fund
Nursing Home Resident Trust Fund là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Nursing Home Resident Trust Fund/Nursing Quỹ ủy thác trú Home trong Chăm sóc người lớn tuổi - Kế hoạch nghỉ hưu
Non-Qualified Plan
Non-Qualified Plan là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Non-Qualified Plan/Kế hoạch không đủ điều kiện trong Tài khoản tiết kiệm hưu trí - Kế hoạch nghỉ hưu
Normal Retirement Age – NRA
Normal Retirement Age – NRA là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Normal Retirement Age – NRA/Tuổi nghỉ hưu bình thường - NRA trong An sinh xã hội - Kế hoạch nghỉ hưu
No-Load Annuity
No-Load Annuity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng No-Load Annuity/Không-Load Annuity trong Niên kim - Kế hoạch nghỉ hưu