Trang chủ 2019
Danh sách
Quantity-Adjusting Option (Quanto Option)
Quantity-Adjusting Option (Quanto Option) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Quantity-Adjusting Option (Quanto Option)/Số lượng-Điều chỉnh Option (Quanto Tùy chọn) trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Quadruple Witching
Quadruple Witching là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Quadruple Witching/thuộc về ma thuật Quadruple trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put Calendar Definition
Put Calendar Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put Calendar Definition/Đặt Lịch Definition trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put-Call Parity
Put-Call Parity là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put-Call Parity/Đặt-Call chẵn lẻ trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put-Call Ratio
Put-Call Ratio là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put-Call Ratio/Đặt-Call Ratio trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put On A Call
Put On A Call là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put On A Call/Đặt Trên một Gọi trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put on a Put
Put on a Put là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put on a Put/Đặt trên một Put trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put Ratio Backspread
Put Ratio Backspread là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put Ratio Backspread/Đặt Ratio Backspread trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put Swaption
Put Swaption là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put Swaption/đặt Swaption trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put To Seller
Put To Seller là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put To Seller/Đặt Để bán trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Put Warrant
Put Warrant là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Put Warrant/đặt Warrant trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Premium Income
Premium Income là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Premium Income/thu nhập cao cấp trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Premium Put Convertible
Premium Put Convertible là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Premium Put Convertible/Cao cấp Đặt Convertible trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Preemptive Rights
Preemptive Rights là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Preemptive Rights/Quyền ưu tiên trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Pin Risk
Pin Risk là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pin Risk/pin rủi ro trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Perpetual Option (XPO)
Perpetual Option (XPO) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Perpetual Option (XPO)/Lựa chọn vĩnh viễn (XPO) trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Path Dependent Option
Path Dependent Option là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Path Dependent Option/Đường dẫn Lựa chọn phụ thuộc trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Overwrite
Overwrite là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Overwrite/ghi đè lên trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Overwriting
Overwriting là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Overwriting/ghi đè trong Khaái niệm nâng cao về giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh
Out Of The Money (OTM)
Out Of The Money (OTM) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Out Of The Money (OTM)/Out Of The Money (OTM) trong Chiến lược giao dịch quyền chọn - Giao dịch quyền chọn & phái sinh