Danh sách

Prudent-Person Rule

Prudent-Person Rule là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Prudent-Person Rule/Thận trọng-Person Rule trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư

Proved Reserves

Proved Reserves là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Proved Reserves/dự trữ chứng minh trong Hàng hóa - Đầu tư

Proven Reserves

Proven Reserves là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Proven Reserves/Dự trữ đã được chứng minh trong Hàng hóa - Đầu tư

ProShares

ProShares là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng ProShares/ProShares trong Quỹ hoán đổi danh mục ETFs - Đầu tư

Prospectus

Prospectus là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Prospectus/Bản cáo bạch trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Pro-Tanto

Pro-Tanto là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Pro-Tanto/Pro-Tanto trong Luật & Quy định - Đầu tư

Private Securities Litigation Reform Act – PSLRA

Private Securities Litigation Reform Act – PSLRA là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Private Securities Litigation Reform Act – PSLRA/Tin Tranh tụng Luật Cải cách Chứng khoán - PSLRA trong Luật & Quy định - Đầu tư

Property Rights

Property Rights là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Property Rights/Quyền sở hữu trong Luật & Quy định - Đầu tư

Property Dividend

Property Dividend là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Property Dividend/Cổ tức bất động sản trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Proportional Spread

Proportional Spread là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Proportional Spread/Spread tỉ lệ trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Promissory Estoppel

Promissory Estoppel là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Promissory Estoppel/promissory estoppel trong Luật & Quy định - Đầu tư

Profits Interest

Profits Interest là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Profits Interest/lợi nhuận lãi trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Problem Child

Problem Child là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Problem Child/vấn đề của trẻ nít trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Principal-Agent Relationship

Principal-Agent Relationship là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Principal-Agent Relationship/Chính-Agent Mối quan hệ trong Luật & Quy định - Đầu tư

Principal Orders

Principal Orders là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Principal Orders/Đơn đặt hàng chính trong Môi giới - Đầu tư

Primary Dealer

Primary Dealer là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Primary Dealer/Đại lý chính trong Môi giới - Đầu tư

Primary Instrument

Primary Instrument là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Primary Instrument/cụ chính trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Prime Credit

Prime Credit là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Prime Credit/Credit Thủ trong Kiến thức đầu tư - Đầu tư

Preferred Redeemable Increased Dividend Equity Security (PRIDES)

Preferred Redeemable Increased Dividend Equity Security (PRIDES) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Preferred Redeemable Increased Dividend Equity Security (PRIDES)/Ưu đãi hoàn lại tăng cổ tức Equity Security (tự hào) trong Đầu tư khác - Đầu tư

Price Risk

Price Risk là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Price Risk/Giá rủi ro trong Quản lý danh mục đầu tư - Đầu tư