Danh sách

Stockholder Voting Right Defined

Stockholder Voting Right Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Stockholder Voting Right Defined/Defined cổ đông biểu quyết phải trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Voluntary Termination

Voluntary Termination là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Voluntary Termination/Tự nguyện chấm dứt trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Virtual Office

Virtual Office là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Virtual Office/Văn phòng ảo trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Virtual Reality

Virtual Reality là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Virtual Reality/virtual Reality trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Visibility

Visibility là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Visibility/Hiển thị trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Voice-over-Internet Protocol (VoIP)

Voice-over-Internet Protocol (VoIP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Voice-over-Internet Protocol (VoIP)/Nghị định thư Voice-over-Internet (VoIP) trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Vested Benefit

Vested Benefit là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Vested Benefit/Benefit ích trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Vetting Definition

Vetting Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Vetting Definition/rà soát Definition trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Video Conferencing

Video Conferencing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Video Conferencing/video Conferencing trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Vendor

Vendor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Vendor/người bán trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Venn Diagram

Venn Diagram là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Venn Diagram/Biểu đồ Venn trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Value Network

Value Network là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value Network/Mạng giá trị trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Value Added

Value Added là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value Added/Giá trị gia tăng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Value-Added Reseller (VAR)

Value-Added Reseller (VAR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value-Added Reseller (VAR)/Giá trị gia tăng Reseller (VAR) trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Value Chain

Value Chain là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value Chain/Chuỗi giá trị trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Utility Patent

Utility Patent là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Utility Patent/Bằng sáng chế hữu ích trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

User Fee

User Fee là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng User Fee/Phí sử dụng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Unquoted Public Company

Unquoted Public Company là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unquoted Public Company/Công ty Công không thể viện chứng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Unlimited Liability

Unlimited Liability là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unlimited Liability/Trách nhiệm vô hạn trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh

Unlevered Cost of Capital

Unlevered Cost of Capital là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unlevered Cost of Capital/Chi phí vay nợ của Capital trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh