Trang chủ 2019
Danh sách
Stockholder Voting Right Defined
Stockholder Voting Right Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Stockholder Voting Right Defined/Defined cổ đông biểu quyết phải trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Voluntary Termination
Voluntary Termination là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Voluntary Termination/Tự nguyện chấm dứt trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Virtual Office
Virtual Office là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Virtual Office/Văn phòng ảo trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Virtual Reality
Virtual Reality là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Virtual Reality/virtual Reality trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Visibility
Visibility là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Visibility/Hiển thị trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Voice-over-Internet Protocol (VoIP)
Voice-over-Internet Protocol (VoIP) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Voice-over-Internet Protocol (VoIP)/Nghị định thư Voice-over-Internet (VoIP) trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Vested Benefit
Vested Benefit là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Vested Benefit/Benefit ích trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Vetting Definition
Vetting Definition là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Vetting Definition/rà soát Definition trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Video Conferencing
Video Conferencing là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Video Conferencing/video Conferencing trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Vendor
Vendor là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Vendor/người bán trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Venn Diagram
Venn Diagram là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Venn Diagram/Biểu đồ Venn trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Value Network
Value Network là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value Network/Mạng giá trị trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Value Added
Value Added là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value Added/Giá trị gia tăng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Value-Added Reseller (VAR)
Value-Added Reseller (VAR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value-Added Reseller (VAR)/Giá trị gia tăng Reseller (VAR) trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Value Chain
Value Chain là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Value Chain/Chuỗi giá trị trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Utility Patent
Utility Patent là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Utility Patent/Bằng sáng chế hữu ích trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
User Fee
User Fee là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng User Fee/Phí sử dụng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Unquoted Public Company
Unquoted Public Company là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unquoted Public Company/Công ty Công không thể viện chứng trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Unlimited Liability
Unlimited Liability là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unlimited Liability/Trách nhiệm vô hạn trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh
Unlevered Cost of Capital
Unlevered Cost of Capital là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Unlevered Cost of Capital/Chi phí vay nợ của Capital trong Cốt yếu kinh doanh - Kinh doanh