Danh sách

Government Paper

Government Paper là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Government Paper/Giấy chính phủ trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

The Golden Rule of Government Spending Defined

The Golden Rule of Government Spending Defined là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng The Golden Rule of Government Spending Defined/Quy tắc vàng của chi tiêu chính phủ Defined trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Free Trade Agreement (FTA)

Free Trade Agreement (FTA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Free Trade Agreement (FTA)/Hiệp định Thương mại Tự do (FTA) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Formal Tax Legislation

Formal Tax Legislation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Formal Tax Legislation/Chính thuế Pháp luật trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Foreign Investment Funds Tax

Foreign Investment Funds Tax là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Foreign Investment Funds Tax/Thuế Quỹ Đầu tư nước ngoài trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Foreign Account Tax Compliance Act (FATCA)

Foreign Account Tax Compliance Act (FATCA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Foreign Account Tax Compliance Act (FATCA)/Đạo luật Tuân thủ thuế tài khoản nước ngoài (FATCA) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Fiscal Cliff

Fiscal Cliff là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fiscal Cliff/Khó khăn tài chính trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Fiscal Deficit

Fiscal Deficit là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fiscal Deficit/Thâm hụt ngân sách trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Fiscal Imbalance

Fiscal Imbalance là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fiscal Imbalance/Sự mất cân bằng tài chính trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Filthy Five

Filthy Five là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Filthy Five/bẩn thỉu Năm trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Fed Balance Sheet

Fed Balance Sheet là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Fed Balance Sheet/Fed Cân đối kế toán trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Federal Budget

Federal Budget là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Federal Budget/Ngân sách liên bang trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Environmental Tariff

Environmental Tariff là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Environmental Tariff/thuế môi trường trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Equalization Payments

Equalization Payments là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Equalization Payments/Equalization Thanh toán trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Energy Tax

Energy Tax là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Energy Tax/thuế năng lượng trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Euro Medium Term Note – EMTN

Euro Medium Term Note – EMTN là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Euro Medium Term Note – EMTN/Euro Medium Term Note - EMTN trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Economic Growth And Tax Relief Reconciliation Act of 2001 (EGTRRA)

Economic Growth And Tax Relief Reconciliation Act of 2001 (EGTRRA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Economic Growth And Tax Relief Reconciliation Act of 2001 (EGTRRA)/Tăng trưởng kinh tế và Thuế Relief Act hòa giải năm 2001 (EGTRRA) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Economic Recovery Tax Act of 1981 (ERTA)

Economic Recovery Tax Act of 1981 (ERTA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Economic Recovery Tax Act of 1981 (ERTA)/Luật Thuế Thu hồi kinh tế năm 1981 (Erta) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Dynamic Scoring

Dynamic Scoring là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Dynamic Scoring/năng động, chấm điểm trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Earmarking

Earmarking là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Earmarking/dành riêng thuế trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá