Danh sách

National Savings Rate

National Savings Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng National Savings Rate/Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Mello-Roos

Mello-Roos là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mello-Roos/Mello-Roos trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Municipal Assistance Corporation (MAC)

Municipal Assistance Corporation (MAC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Municipal Assistance Corporation (MAC)/Công ty Cổ phần Hỗ trợ thành phố (MAC) trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Loss Disallowance Rule (LDR)

Loss Disallowance Rule (LDR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Loss Disallowance Rule (LDR)/Mất không cho phép Rule (LDR) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Kiddie Tax

Kiddie Tax là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Kiddie Tax/thuế kiddie trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Just Compensation

Just Compensation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Just Compensation/chỉ cần bồi thường trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Jobs And Growth Tax Relief Reconciliation Act of 2003 (JGTRRA)

Jobs And Growth Tax Relief Reconciliation Act of 2003 (JGTRRA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Jobs And Growth Tax Relief Reconciliation Act of 2003 (JGTRRA)/Công Việc Và Tăng trưởng Thuế Relief hòa giải Đạo luật năm 2003 (JGTRRA) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

J-Curve

J-Curve là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng J-Curve/J-Curve trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

IRS Publication 78

IRS Publication 78 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng IRS Publication 78/IRS Publication 78 trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

IRS Publication 15-A: Employer’s Supplemental Tax Guide

IRS Publication 15-A: Employer's Supplemental Tax Guide là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng IRS Publication 15-A: Employer's Supplemental Tax Guide/IRS Publication 15-A: Bổ sung Hướng dẫn Thuế tuyển dụng của trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

International Finance Corporation

International Finance Corporation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng International Finance Corporation/Tổng công ty Tài chính Quốc tế trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Interest Equalization Tax

Interest Equalization Tax là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Interest Equalization Tax/Thuế Equalization quan tâm trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Infrastructure

Infrastructure là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Infrastructure/cơ sở hạ tầng trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

Induced Taxes

Induced Taxes là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Induced Taxes/Thuế gây ra trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Holocaust Restitution Payments

Holocaust Restitution Payments là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Holocaust Restitution Payments/Holocaust Bồi thường Thanh toán trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá

HM Revenue and Customs (HMRC)

HM Revenue and Customs (HMRC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng HM Revenue and Customs (HMRC)/HM Revenue và Hải quan (HMRC) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Hidden Taxes

Hidden Taxes là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hidden Taxes/Thuế ẩn trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Harmonized Sales Tax – HST

Harmonized Sales Tax – HST là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Harmonized Sales Tax – HST/Thuế tiêu thụ hài hòa - HST trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Goods and Services Tax (GST)

Goods and Services Tax (GST) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Goods and Services Tax (GST)/Hàng hóa và dịch vụ (GST) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá

Gross National Income (GNI)

Gross National Income (GNI) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gross National Income (GNI)/Thu nhập quốc dân (GNI) trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá