Trang chủ 2019
Danh sách
National Savings Rate
National Savings Rate là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng National Savings Rate/Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
Mello-Roos
Mello-Roos là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Mello-Roos/Mello-Roos trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Municipal Assistance Corporation (MAC)
Municipal Assistance Corporation (MAC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Municipal Assistance Corporation (MAC)/Công ty Cổ phần Hỗ trợ thành phố (MAC) trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
Loss Disallowance Rule (LDR)
Loss Disallowance Rule (LDR) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Loss Disallowance Rule (LDR)/Mất không cho phép Rule (LDR) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Kiddie Tax
Kiddie Tax là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Kiddie Tax/thuế kiddie trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Just Compensation
Just Compensation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Just Compensation/chỉ cần bồi thường trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
Jobs And Growth Tax Relief Reconciliation Act of 2003 (JGTRRA)
Jobs And Growth Tax Relief Reconciliation Act of 2003 (JGTRRA) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Jobs And Growth Tax Relief Reconciliation Act of 2003 (JGTRRA)/Công Việc Và Tăng trưởng Thuế Relief hòa giải Đạo luật năm 2003 (JGTRRA) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
J-Curve
J-Curve là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng J-Curve/J-Curve trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
IRS Publication 78
IRS Publication 78 là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng IRS Publication 78/IRS Publication 78 trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
IRS Publication 15-A: Employer’s Supplemental Tax Guide
IRS Publication 15-A: Employer's Supplemental Tax Guide là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng IRS Publication 15-A: Employer's Supplemental Tax Guide/IRS Publication 15-A: Bổ sung Hướng dẫn Thuế tuyển dụng của trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
International Finance Corporation
International Finance Corporation là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng International Finance Corporation/Tổng công ty Tài chính Quốc tế trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
Interest Equalization Tax
Interest Equalization Tax là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Interest Equalization Tax/Thuế Equalization quan tâm trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Infrastructure
Infrastructure là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Infrastructure/cơ sở hạ tầng trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
Induced Taxes
Induced Taxes là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Induced Taxes/Thuế gây ra trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Holocaust Restitution Payments
Holocaust Restitution Payments là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Holocaust Restitution Payments/Holocaust Bồi thường Thanh toán trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá
HM Revenue and Customs (HMRC)
HM Revenue and Customs (HMRC) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng HM Revenue and Customs (HMRC)/HM Revenue và Hải quan (HMRC) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Hidden Taxes
Hidden Taxes là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Hidden Taxes/Thuế ẩn trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Harmonized Sales Tax – HST
Harmonized Sales Tax – HST là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Harmonized Sales Tax – HST/Thuế tiêu thụ hài hòa - HST trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Goods and Services Tax (GST)
Goods and Services Tax (GST) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Goods and Services Tax (GST)/Hàng hóa và dịch vụ (GST) trong Luật Thuế - Chính sách tài khoá
Gross National Income (GNI)
Gross National Income (GNI) là gì? Định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ và cách dùng Gross National Income (GNI)/Thu nhập quốc dân (GNI) trong Chi tiêu của chính phủ và nợ - Chính sách tài khoá