Weighted Average Cost of Equity (WACE)

    Weighted Average Cost of Equity (WACE) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Weighted Average Cost of Equity (WACE) - Definition Weighted Average Cost of Equity (WACE) - Đầu tư Phân tích cơ bản

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Weighted Chi phí trung bình của vốn chủ sở hữu (WACE)
    Chủ đề Đầu tư Phân tích cơ bản

    Định nghĩa - Khái niệm

    Weighted Average Cost of Equity (WACE) là gì?

    • Weighted Average Cost of Equity (WACE) là Weighted Chi phí trung bình của vốn chủ sở hữu (WACE).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Phân tích cơ bản.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Weighted Average Cost of Equity (WACE)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Phân tích cơ bản Weighted Average Cost of Equity (WACE) là gì? (hay Weighted Chi phí trung bình của vốn chủ sở hữu (WACE) nghĩa là gì?) Định nghĩa Weighted Average Cost of Equity (WACE) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Weighted Average Cost of Equity (WACE) / Weighted Chi phí trung bình của vốn chủ sở hữu (WACE). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây