Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Rollout |
Tiếng Việt | triển khai |
Chủ đề | Kinh doanh Kiến thức thị trường |
Định nghĩa - Khái niệm
Rollout là gì?
Giới thiệu là một thuật ngữ kinh doanh không chính thức để giới thiệu và tích hợp một sản phẩm hay dịch vụ mới vào thị trường. Giới thiệu thường đề cập đến một bản phát hành sản phẩm quan trọng, thường đi kèm với một chiến dịch tiếp thị mạnh mẽ, để thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng. Cũng có thể triển khai các thay đổi mới trong một công ty trên toàn bộ hội đồng quản trị để vận hành một thay đổi mới về thủ tục hay cơ cấu.
- Rollout là triển khai.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Kiến thức thị trường.
Ý nghĩa - Giải thích
Rollout nghĩa là triển khai.
Giới thiệu sản phẩm là một chiến lược kinh doanh, tiếp thị và hoạt động nhằm triển khai một sản phẩm mới cho công chúng. Hầu hết, điều này đề cập đến chiến lược đằng sau việc giới thiệu ban đầu của sản phẩm, mặc dù nó cũng có thể mở rộng sang các hoạt động dài hạn. Một chiến lược như vậy có thể đóng góp một phần vào sự thành công hay thất bại của sản phẩm.
Việc triển khai trong kinh doanh cũng có thể đề cập đến việc triển khai một hệ thống mới trong một công ty. Một công ty có thể tham khảo chiến lược triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) mới của mình, hệ thống này có thể gồm toàn bộ công ty hay chỉ một số phòng ban được chọn. Triển khai thường là những thay đổi lớn đòi hỏi nỗ lực phối hợp và lĩnh vực quản lý thay đổi tổ chức trong và ngoài bản thân nó là một lĩnh vực đang bùng nổ. Quản lý thay đổi tổ chức và triển khai các quy trình, cấu trúc hay hệ thống mới cho phép doanh nghiệp mở rộng quy mô và hoạt động hiệu quả hơn. Tuy nhiên, nếu được thực hiện không tốt, việc triển khai có thể gây ra nhiều sự không hài lòng giữa các thành viên trong nhóm. Vì lý do này, việc triển khai hạn chế các hệ thống nội bộ có lợi là làm giảm năng suất so với việc phát hành đầy đủ.
Definition: Rollout is an informal business term for the introduction and integration of a new product or service to the market. A rollout often refers to a significant product release, which is frequently accompanied by a strong marketing campaign, to generate consumer interest. There can also be rollouts of new changes within a company across the board to operationalize a new procedural or structural change.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Một số sản phẩm được triển khai giới hạn nhắm mục tiêu đến một khu vực hay nhóm khách hàng cụ thể. Điều này có thể được thiết kế để nâng cao sự quan tâm của khách hàng đến các khu vực hay phân khúc thị trường khác. Thông thường, các công ty công nghệ giới thiệu một ứng dụng mới như sẽ chọn chỉ triển khai ở Bắc Mỹ. Bằng cách từ từ triển khai các dịch vụ của mình, các công ty có thể kiểm soát dễ dàng hơn và hạn chế quy mô của bất kỳ thách thức hay va chạm nào trên đường đi. Trong một thời gian dài, các công ty giao đồ ăn như Postmate và GrubHub sẽ chỉ phục vụ trụ sở chính của họ ở San Francisco và Chicago. Giờ đây, các công ty khác như Uber đã triển khai toàn cầu các sản phẩm của họ và các tính năng tiếp theo như chia sẻ xe Uber Pool.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Rollout
- Commercialization
- Co-Branding
- Telemarketing
- Business-To-Business Advertising
- Micromarketing
- Organic Sales
- Brand Loyalty: What You Need to Know
- Micromarketing: Advertising Focused on a Specific Group of Customers
- What Is Enterprise Resource Planning (ERP)?
- Productize
- Target Markets: What Everyone Should Know
- How Manufacturing Resource Planning Works
- triển khai tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Kiến thức thị trường Rollout là gì? (hay triển khai nghĩa là gì?) Định nghĩa Rollout là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rollout / triển khai. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục