Return on Assets Managed (ROAM) Defined

    Return on Assets Managed (ROAM) Defined là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Return on Assets Managed (ROAM) Defined - Definition Return on Assets Managed (ROAM) Defined - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Return on Assets Managed (ROAM) Defined
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính

    Định nghĩa - Khái niệm

    Return on Assets Managed (ROAM) Defined là gì?

    • Return on Assets Managed (ROAM) Defined là Return on Assets Managed (ROAM) Defined.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Return on Assets Managed (ROAM) Defined

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Return on Assets Managed (ROAM) Defined là gì? (hay Return on Assets Managed (ROAM) Defined nghĩa là gì?) Định nghĩa Return on Assets Managed (ROAM) Defined là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Return on Assets Managed (ROAM) Defined / Return on Assets Managed (ROAM) Defined. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây