Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) |
Tiếng Việt | Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) |
Chủ đề | Thị trường Thiị trường quốc tế |
Ký hiệu/viết tắt | RCEP |
Định nghĩa - Khái niệm
Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) là gì?
Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) là một hiệp định thương mại tự do (FTA) sẽ tạo ra khối thương mại lớn nhất thế giới và đánh dấu một thành tựu quan trọng của Trung Quốc khi chiến đấu với Mỹ để giành ảnh hưởng và vị thế kinh tế ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. 15 quốc gia châu Á – Thái Bình Dương sẵn sàng ký kết RCEP vào năm 2020 chiếm gần một phần ba tổng sản phẩm quốc nội của thế giới.
- Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) là Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thị trường Thiị trường quốc tế.
Ý nghĩa - Giải thích
Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) nghĩa là Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP).
Được sự hậu thuẫn của Trung Quốc, RCEP được coi là một cách để tăng cường quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên khắp châu Á-Thái Bình Dương và thúc đẩy thương mại và tăng trưởng kinh tế trong khu vực. Ban đầu, nó sẽ bao gồm 10 quốc gia thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và năm quốc gia châu Á – Thái Bình Dương mà ASEAN đã có các FTA: Châu Úc, Trung Quốc, Nhật Bản, New Zealand, Nam Triều Tiên. Ấn Độ cũng đã lên kế hoạch tham gia thỏa thuận nhưng đã rút khỏi vào tháng 11 năm 2019.
Mặc dù không toàn diện như Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), RCEP sẽ hạ thấp hay loại bỏ thuế quan đối với nhiều loại hàng hóa và dịch vụ và thiết lập các quy tắc về những thứ như đầu tư, cạnh tranh và sở hữu trí tuệ gồm cả kỹ thuật số bản quyền. Không giống như CPTPP, RCEP không bao gồm các điều khoản về tiêu chuẩn lao động và môi trường.
Definition: The Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) is a free trade agreement (FTA) that will create the world's largest trading bloc and mark a significant achievement for China as it battles the U.S. for influence and economic supremacy in the Asia-Pacific region. The 15 Asia-Pacific nations poised to sign RCEP in 2020 account for nearly a third of the world's gross domestic product.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP)
- Pacific Rim
- Association Of South East Asian Nations – ASEAN
- Group Of Eight / G8
- Group of Seven (G-7)
- Association of Southeast Asian Nations – ASEAN
- Trans-Pacific Partnership (TPP)
- Asian Productivity Organization (APO) Definition
- Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) Forum Promotes Free Trade
- Tiger Economy
- Pacific Rim
- Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thị trường Thiị trường quốc tế Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) là gì? (hay Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) nghĩa là gì?) Định nghĩa Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Regional Comprehensive Economic Partnership (RCEP) / Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục