Recession Proof

    Recession Proof là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Recession Proof - Definition Recession Proof - Đầu tư Kiến thức đầu tư

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bằng chứng suy thoái kinh tế
    Chủ đề Đầu tư Kiến thức đầu tư

    Định nghĩa - Khái niệm

    Recession Proof là gì?

    Suy thoái kinh tế chứng minh là một thuật ngữ dùng để mô tả một tài sản, công ty, công nghiệp hay tổ chức nào khác mà được cho là chịu kinh tế ảnh hưởng của suy thoái kinh tế. Cổ phiếu suy thoái chống được bổ sung vào danh mục đầu tư để bảo vệ họ chống lại những thời điểm suy giảm kinh tế, trong đó có thể là sự khởi đầu của một cuộc suy thoái. Chứng khoán được cho là suy thoái bằng chứng này thường có giá trị âm beta (như vàng), mà sẽ chỉ ra một mối quan hệ nghịch đảo với thị trường lớn hơn.

    • Recession Proof là Bằng chứng suy thoái kinh tế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Kiến thức đầu tư.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Recession Proof nghĩa là Bằng chứng suy thoái kinh tế.

    Mặc dù nhiều mặt hàng đã được dán nhãn là bằng chứng suy thoái nhưng rất ít hóa ra là như vậy. Thông thường, những hậu quả lâu dài của một thời kỳ suy thoái là quá nhiều đối với những doanh nghiệp hay tài sản suy thoái nhất có thể chịu đựng được. Ngay cả cổ phiếu, vốn được cho là tài sản nhạy cảm nhất trong thời kỳ suy thoái, không phải lúc nào cũng có thể dự đoán được. Một số cuộc suy thoái (1945, 1949, 1953, 1980, trong số những cuộc suy thoái khác) đã chứng kiến sự tăng giá của S&P 500.

    Definition: Recession proof is a term used to describe an asset, company, industry or other entity that is believed to be economically resistant to the effects of a recession. Recession-proof stocks are added to investment portfolios to safeguard them against times of economic decline, which may be the onset of a recession. Securities that are believed to be recession proof often have negative beta values (such as gold), which would indicate an inverse relationship to the greater market.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Trên thị trường chứng khoán, một số công ty và lĩnh vực được coi là bằng chứng suy thoái vì chúng chống lại đà đi xuống của thị trường hay có tỷ lệ phần trăm giảm tương đối thấp hơn so với các lĩnh vực hoặc chỉ số khác.

    Một ví dụ trước đây là bán lẻ Walmart khổng lồ. Gã khổng lồ có trụ sở tại Arkansas đã báo cáo sự tăng trưởng về lợi nhuận và doanh thu trong ba năm sau cuộc đại suy thoái. Người tiêu dùng cắt giảm chi tiêu của họ và mua sắm tại các nhà bán lẻ giảm giá, những người đã nâng cao cuộc chơi của họ bằng cách sử dụng quy mô kinh tế của họ để thúc đẩy giá sản phẩm thấp hơn.

    Cổ phiếu tiện ích là một ví dụ về sau. Lý do để coi các tiện ích là một đặt cược an toàn trong thời kỳ suy thoái là mọi người vẫn cần phải trả hóa đơn điện nước trong thời kỳ suy thoái. Thông thường, các nhà đầu tư và thương nhân không quan tâm đến cổ phiếu tiện ích vì chúng ít biến động hơn so với phần còn lại của thị trường và mang lại ít cơ hội kiếm tiền hơn trong thời gian ngắn.

    Nhưng họ là một trong số những lĩnh vực có thể gửi tiền an toàn trong thời kỳ suy thoái. Ví dụ, ngành dịch vụ tiện ích có hoạt động tốt nhất trong thời gian thị trường điều chỉnh vào năm 2011 và 2014. Trong khi các ngành khác chìm vào âm hay giảm ở mức hai con số, thì cổ phiếu ngành điện nước vẫn tương đối ổn định.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Recession Proof

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Kiến thức đầu tư Recession Proof là gì? (hay Bằng chứng suy thoái kinh tế nghĩa là gì?) Định nghĩa Recession Proof là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Recession Proof / Bằng chứng suy thoái kinh tế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây