Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Personal Trust |
Tiếng Việt | Niềm tin cá nhân |
Chủ đề | Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản |
Định nghĩa - Khái niệm
Personal Trust là gì?
Ủy thác cá nhân là sự ủy thác mà một cá nhân tạo ra, chính thức đặt tên cho người đó là người thụ hưởng. Quỹ tín thác cá nhân là các pháp nhân riêng biệt có quyền mua, bán, nắm giữ và quản lý tài sản vì lợi ích của người ủy thác của họ.
- Personal Trust là Niềm tin cá nhân.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản.
Ý nghĩa - Giải thích
Personal Trust nghĩa là Niềm tin cá nhân.
ủy thác cá nhân, có thể thu hồi hay không thể thu hồi, sống hay di chúc, có thể được sử dụng để tài trợ cho các mục đích xứng đáng như giáo dục đại học, đồng thời giúp giảm hay loại bỏ thuế di sản. Hơn nữa, chúng có thể là pháp nhân chịu thuế riêng biệt hay pháp nhân chuyển khoản, chuyển thuế của họ thông qua mã số thuế thu nhập cá nhân, thay vì mã công ty.
Để thiết lập một quỹ tín thác cá nhân không thể hủy ngang cho mục đích chi trả cho việc học của họ hay con cái của họ, người ủy thác (còn được gọi là “người định cư” hay “người cấp phép”) trước tiên sẽ gieo mầm cho pháp nhân bằng những tài sản mà họ đã dành cho mục đích này. Người ủy thác thường sẽ tìm kiếm lời khuyên của luật sư ủy thác hay di sản, để hoàn tất thủ tục thành lập. Tiếp theo, người ủy thác sẽ tìm một người giám sát, là một tổ chức tài chính chịu trách nhiệm bảo vệ tài sản của khách hàng.
Cuối cùng, thường xuyên hơn không, những người ủy thác chỉ định cố vấn đầu tư để quản lý quỹ tín thác của họ, cho đến khi đến thời điểm thu hồi tài sản nắm giữ bên trong. Điều này thường bao gồm một cuộc thảo luận khởi động mạnh mẽ, để băm ra các chính sách đầu tư phù hợp nhất với mục tiêu, hồ sơ rủi ro và thời gian của người ủy thác. Các cố vấn đầu tư sau đó sẽ tùy chỉnh một mô hình phân bổ tài sản cho phù hợp, có thể chứa các lượng khác nhau của cổ phiếu tăng trưởng, cổ phiếu thu nhập và đầu tư thu nhập cố định.
Khi thuê cố vấn đầu tư, người ủy thác nên cố gắng tìm kiếm những người hành nghề đáng tin cậy, với lịch sử đã được chứng minh về việc tôn vinh trách nhiệm ủy thác của họ để quản lý quỹ tín thác vì lợi ích tốt nhất của khách hàng. Thông thường, các cố vấn đầu tư mua và bán cổ phiếu, chỉ đơn giản là để tạo ra hoa hồng và kiếm tiền cho chính họ. Vì lý do này, người ủy thác nên đảm bảo các cố vấn tuân thủ các tiêu chuẩn chính sách đầu tư đã thỏa thuận được quy định trong thỏa thuận ủy thác.
Definition: A personal trust is a trust that an individual creates, formally naming him or herself as the beneficiary. Personal trusts are separate legal entities that have the authority to buy, sell, hold and manage property for the benefit of their trustors.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Nếu người được ủy thác tuyên bố rõ ràng rằng trọng tâm chính phải là bảo vệ tài sản của mình và theo kịp lạm phát, đồng thời tạo ra mức tăng trưởng khiêm tốn, thì người cố vấn nên tránh đầu tư vào các cơ hội có rủi ro cao hay phần thưởng cao mặc dù chúng có tiềm năng thu được lợi nhuận cao và tạo ra của cải cho quỹ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Personal Trust
- Trust Fund
- Marital Trust
- Crummey Power
- Estate Planning
- Irrevocable Beneficiary
- Executor
- What is an Irrevocable Income-Only Trust (IIOT)?
- Living Trust
- Trust Property Definition
- What Is a Testamentary Trust?
- Trust Definition
- Inter-Vivos Trust Definition
- Niềm tin cá nhân tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản Personal Trust là gì? (hay Niềm tin cá nhân nghĩa là gì?) Định nghĩa Personal Trust là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Personal Trust / Niềm tin cá nhân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục