Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Overfitting |
Tiếng Việt | overfitting |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính |
Định nghĩa - Khái niệm
Overfitting là gì?
Overfitting là một lỗi mô hình xảy ra khi một chức năng là quá chặt chẽ phù hợp để một tập hạn chế các điểm dữ liệu. Overfitting mô hình thông thường phải mất dạng làm một mô hình quá phức tạp để giải thích idiosyncrasies trong các dữ liệu được nghiên cứu.
- Overfitting là overfitting.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.
Ý nghĩa - Giải thích
Overfitting nghĩa là overfitting.
Overfitting là một lỗi mô hình hóa xảy ra khi một hàm quá phù hợp với một tập hợp giới hạn các điểm dữ liệu.
Các chuyên gia tài chính phải luôn nhận thức được sự nguy hiểm của việc trang bị quá nhiều một mô hình dựa trên dữ liệu hạn chế.
Definition: Overfitting is a modeling error which occurs when a function is too closely fit to a limited set of data points. Overfitting the model generally takes the form of making an overly complex model to explain idiosyncrasies in the data under study.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, một vấn đề phổ biến là sử dụng các thuật toán máy tính để tìm kiếm cơ sở dữ liệu mở rộng về dữ liệu thị trường lịch sử nhằm tìm ra các mẫu. Sau khi nghiên cứu đầy đủ, người ta thường có thể phát triển các định lý phức tạp để dự đoán những thứ như lợi nhuận trên thị trường chứng khoán với độ chính xác cao.
Tuy nhiên, khi áp dụng cho dữ liệu bên ngoài mẫu, các định lý như vậy có thể chứng minh chỉ là sự phù hợp quá mức của một mô hình so với những gì trong thực tế chỉ là những sự cố tình cờ. Trong mọi trường hợp, điều quan trọng là phải kiểm tra một mô hình dựa trên dữ liệu nằm ngoài mẫu được sử dụng để phát triển nó.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Overfitting
- GARCH Process
- Multiple Linear Regression – MLR Definition
- Why Statistical Significance Matters
- How Data Smoothing Works
- Sample
- Heteroskedasticity
- Reading Into Stratified Random Sampling
- How Simple Random Samples Work
- overfitting tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Overfitting là gì? (hay overfitting nghĩa là gì?) Định nghĩa Overfitting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Overfitting / overfitting. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục