Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Offshore |
Tiếng Việt | Hoạt Động Ra Nước Ngoài |
Chủ đề | Đầu tư khác Đầu tư Quỹ phòng hộ Hedge Fund |
Định nghĩa - Khái niệm
Offshore là gì?
Offshore được dùng để chỉ các ngân hàng, các tập đoàn, các khoản đầu tư và các khoản tiền gửi ra nước ngoài một cách hợp pháp nhằm mục đích hưởng các chính sách ưu ái hơn.
- Offshore là Hoạt Động Ra Nước Ngoài.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư khác Đầu tư Quỹ phòng hộ Hedge Fund.
Ý nghĩa - Giải thích
Offshore nghĩa là Hoạt Động Ra Nước Ngoài.
Một công ty Offshore có thể hoạt động ra khỏi biên giới một cách hợp pháp cho mục đích tránh thuế hoặc để hưởng các qui định thoải mái hơn so với trong nước sở tại. Hoạt động này sẽ giúp doanh nghiệp cắt giảm được chi phí nâng nao lợi thế, tạo được nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Các tổ chức tài chính Offshore được dùng cho các mục đích nhằm phát triển hoạt động thương mại quốc tế, bên cạnh đó các tổ chức tài chính Offshore có thể được dùng cho các mục đích bất hợp pháp như rửa tiền và trốn thuế.
Definition: The term offshore refers to a location outside of one's national boundaries, whether or not that location is land- or water-based. The term may be used to describe foreign banks, corporations, investments, and deposits.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ một công dân nước Mỹ có một tài khoản tại Ngân hàng Thụy Sỹ, Công dân này gửi một khoản tiền là 100.000.000 đô la vào tài khoản tại Ngân hàng Thụy Sỹ, khoản tiền gửi tiền là một Offshore.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Offshore
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư khác Đầu tư Quỹ phòng hộ Hedge Fund Offshore là gì? (hay Hoạt Động Ra Nước Ngoài nghĩa là gì?) Định nghĩa Offshore là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Offshore / Hoạt Động Ra Nước Ngoài. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục