Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Netting |
Tiếng Việt | lưới |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ |
Định nghĩa - Khái niệm
Netting là gì?
Lưới đòi hỏi phải bù đắp giá trị của nhiều vị trí hoặc thanh toán dự kiến sẽ được trao đổi giữa hai hay nhiều bên. Nó có thể được sử dụng để xác định bên nợ thù lao trong một thỏa thuận đa đảng. Lưới là một khái niệm chung mà có một số ứng dụng cụ thể hơn, đặc biệt tại các thị trường tài chính.
- Netting là lưới.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Netting
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ Netting là gì? (hay lưới nghĩa là gì?) Định nghĩa Netting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Netting / lưới. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục