Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Operating Loss (NOL) |
Tiếng Việt | Mất ròng do điều hành (NOL) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Ký hiệu/viết tắt | NOL |
Định nghĩa - Khái niệm
Net Operating Loss (NOL) là gì?
Đối với mục đích thuế thu nhập, một sự mất mát hoạt động ròng (NOL) là kết quả khi khấu trừ cho phép của một công ty vượt quá thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế. Các NOL nói chung có thể được sử dụng để bù đắp khoản thanh toán thuế của công ty trong kỳ tính thuế khác thông qua một quy định Internal Revenue Service (IRS) thuế gọi là Mượn trước mất mát.
- Net Operating Loss (NOL) là Mất ròng do điều hành (NOL).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Net Operating Loss (NOL) nghĩa là Mất ròng do điều hành (NOL).
Khoản lỗ hoạt động ròng (NOL) có thể được chuyển sang bù đắp thu nhập chịu thuế trong những năm tới để giảm trách nhiệm thuế trong tương lai của công ty. Mục đích đằng sau quy định về thuế này là cho phép một số hình thức giảm thuế khi một công ty bị mất tiền trong kỳ tính thuế. IRS nhận ra rằng lợi nhuận kinh doanh của một số công ty có tính chu kỳ và không phù hợp với năm tính thuế tiêu chuẩn.
Definition: For income tax purposes, a net operating loss (NOL) is the result when a company's allowable deductions exceed its taxable income within a tax period. The NOL can generally be used to offset the company's tax payments in other tax periods through an Internal Revenue Service (IRS) tax provision called a loss carryforward.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Một doanh nghiệp nông nghiệp có thể có lợi nhuận đáng kể và một khoản thanh toán thuế lớn trong một năm, sau đó phát sinh NOL trong năm tiếp theo, tiếp theo là một năm có lợi nhuận khác. Để giảm bớt gánh nặng thuế, việc cung cấp khoản lỗ cho phép NOL trong năm thứ hai để bù đắp các khoản thuế đến hạn trong năm thứ ba.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Operating Loss (NOL)
- Loss Carryforward
- Alternative Tax Net Operating Loss (ATNOL)
- Deferred Tax Asset Definition
- Tax Umbrella
- Tax Loss Carryforward
- Form 1045: Application for Tentative Refund Definition
- Loss Carryforward
- Alternative Tax Net Operating Loss (ATNOL) Definition
- Tax Loss Carryforward
- Tax Umbrella
- Capital Loss Carryover Definition
- Form 1045: Application for Tentative Refund Definition
- Mất ròng do điều hành (NOL) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Net Operating Loss (NOL) là gì? (hay Mất ròng do điều hành (NOL) nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Operating Loss (NOL) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Operating Loss (NOL) / Mất ròng do điều hành (NOL). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục