Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Receivables |
Tiếng Việt | Các khoản phí hòa mạng |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Net Receivables là gì?
Phải thu ròng là tổng tiền nợ cho một công ty của khách hàng của mình trừ đi số tiền nợ đó sẽ có khả năng không bao giờ được thanh toán. Phải thu ròng thường được thể hiện dưới dạng một phần trăm, và một tỷ lệ cao hơn cho thấy một doanh nghiệp có khả năng lớn hơn để thu thập từ khách hàng của mình. Ví dụ, nếu một công ty ước tính rằng 2% doanh thu của nó sẽ không bao giờ phải trả, các khoản phải thu ròng tương đương với 98% (100% – 2%) của các khoản phải thu (AR).
- Net Receivables là Các khoản phí hòa mạng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Net Receivables nghĩa là Các khoản phí hòa mạng.
Các khoản phải thu ròng là số tiền khách hàng nợ mà doanh nghiệp mong đợi họ thực sự phải trả. Thông tin này được sử dụng để đo lường hiệu quả tín dụng và thu nợ của một tổ chức và cũng có thể được đưa vào dự báo tiền mặt để đo dòng tiền dự kiến. Một sự khác biệt lớn giữa các khoản phải thu gộp và các khoản phải thu ròng cho thấy một vấn đề đáng kể với hoạt động cấp tín dụng hay thu nợ của một doanh nghiệp.
Definition: Net receivables are the total money owed to a company by its customers minus the money owed that will likely never be paid. Net receivables are often expressed as a percentage, and a higher percentage indicates a business has a greater ability to collect from its customers. For example, if a company estimates that 2% of its sales are never going to be paid, net receivables equal 98% (100% - 2%) of the accounts receivable (AR).
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Receivables
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Net Receivables là gì? (hay Các khoản phí hòa mạng nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Receivables là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Receivables / Các khoản phí hòa mạng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục