Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | National Savings Rate |
Tiếng Việt | Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia |
Chủ đề | Chính sách tài khoá Chi tiêu của chính phủ và nợ |
Định nghĩa - Khái niệm
National Savings Rate là gì?
Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia là một ước tính từ Cục của Bộ Thương mại Hoa Kỳ phân tích kinh tế (BEA) số tiền thu nhập còn lại sau khi đã trừ chi phí và chi tiêu tiêu dùng. Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia, mặc dù nó được gọi là một "tỷ lệ tiết kiệm," không thực sự đo lường số tiền Mỹ đang tiết kiệm hoặc đầu tư cho dài hạn. Tỷ lệ này trong thực tế, một loại thương cho thấy giảm hoặc tăng xu hướng tiết kiệm và làm thế nào nền kinh tế của đất nước đang thực hiện. tiết kiệm quốc gia bao gồm tiền còn sót lại bởi các cá nhân, doanh nghiệp và chính phủ sau khi chi tiêu của họ đang chiếm.
- National Savings Rate là Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách tài khoá Chi tiêu của chính phủ và nợ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan National Savings Rate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách tài khoá Chi tiêu của chính phủ và nợ National Savings Rate là gì? (hay Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia nghĩa là gì?) Định nghĩa National Savings Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng National Savings Rate / Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục