Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Supply |
Tiếng Việt | Cung tiền |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vĩ mô |
Định nghĩa - Khái niệm
Money Supply là gì?
Cung tiền là toàn bộ cổ phiếu của tiền tệ và các công cụ chất lỏng khác lưu thông trong nền kinh tế của một quốc gia như của một thời điểm cụ thể. Cung tiền có thể bao gồm tiền mặt, tiền xu, và cân bằng được tổ chức tại kiểm tra và tiết kiệm tài khoản, và sản phẩm thay thế tiền gần khác. Các nhà kinh tế phân tích cung tiền như là một biến chìa khóa để hiểu kinh tế vĩ mô và hướng dẫn chính sách kinh tế vĩ mô.
- Money Supply là Cung tiền.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Supply
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Money Supply là gì? (hay Cung tiền nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Supply là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Supply / Cung tiền. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục