Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Modified Internal Rate of Return – MIRR |
Tiếng Việt | Modified Internal Rate của Return - MIRR |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Ký hiệu/viết tắt | MIRR |
Định nghĩa - Khái niệm
Modified Internal Rate of Return – MIRR là gì?
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ được sửa đổi (thường được ký hiệu là MIRR) là một thước đo tài chính giúp xác định mức độ hấp dẫn của khoản đầu tư và có thể được sử dụng để so sánh các khoản đầu tư khác nhau. Về cơ bản, tỷ lệ hoàn vốn nội bộ được sửa đổi là một sửa đổi của công thức tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR), giải quyết một số vấn đề liên quan đến biện pháp tài chính đó.
- Modified Internal Rate of Return – MIRR là Modified Internal Rate của Return - MIRR.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Modified Internal Rate of Return – MIRR nghĩa là Modified Internal Rate của Return - MIRR.
Giống như tỷ lệ hoàn vốn nội bộ, tỷ lệ hoàn vốn nội bộ được sửa đổi không hợp lệ đối với các dự án xếp hạng có quy mô khác nhau bởi vì một dự án lớn hơn với tỷ lệ hoàn vốn nội bộ được sửa đổi nhỏ hơn có thể có giá trị hiện tại ròng cao hơn. Tuy nhiên, có tồn tại các biến thể của tỷ lệ hoàn vốn nội bộ được sửa đổi có thể được sử dụng để so sánh như vậy. MIRR chủ yếu được sử dụng trong ngân sách vốn để xác định khả năng tồn tại của một dự án đầu tư. Chẳng hạn, nếu MIRR của một dự án cao hơn lợi nhuận dự kiến, khoản đầu tư được coi là hấp dẫn. Ngược lại, không nên thực hiện một dự án nếu MIRR của nó thấp hơn lợi nhuận dự kiến. Ngoài ra MIRR thường được sử dụng để so sánh một số dự án thay thế loại trừ lẫn nhau. Trong trường hợp như vậy, dự án có MIRR cao nhất là hấp dẫn nhất.
Definition: The modified internal rate of return (commonly denoted as MIRR) is a financial measure that helps to determine the attractiveness of an investment and that can be used to compare different investments. Essentially, the modified internal rate of return is a modification of the internal rate of return (IRR) formula, which resolves some issues associated with that financial measure.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Modified Internal Rate of Return – MIRR
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Modified Internal Rate of Return – MIRR là gì? (hay Modified Internal Rate của Return - MIRR nghĩa là gì?) Định nghĩa Modified Internal Rate of Return – MIRR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Modified Internal Rate of Return – MIRR / Modified Internal Rate của Return - MIRR. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục