Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inventory Write-Off |
Tiếng Việt | Hàng tồn kho Write-Off |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Inventory Write-Off là gì?
Xóa sổ hàng tồn kho là một thuật ngữ kế toán để nhận biết chính thức một phần hàng tồn kho của công ty không còn giá trị. Việc xóa sổ hàng tồn kho có thể được ghi lại theo một trong hai cách. Nó có thể được chi trả trực tiếp vào giá vốn hàng bán hoặc có thể bù vào tài khoản tài sản tồn kho trong tài khoản contra, thường được gọi là trợ cấp cho hàng tồn kho hoặc dự trữ hàng tồn kho quá hạn.
- Inventory Write-Off là Hàng tồn kho Write-Off.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Inventory Write-Off nghĩa là Hàng tồn kho Write-Off.
Xóa sổ hàng tồn kho là quá trình xóa khỏi sổ cái bất kỳ hàng tồn kho nào không có giá trị. Sử dụng phương pháp xóa sổ trực tiếp, một doanh nghiệp sẽ ghi lại một mục nhật ký có tín dụng vào tài khoản tài sản tồn kho và ghi nợ vào tài khoản chi phí.
Definition: An inventory write-off is an accounting term for the formal recognition of a portion of a company's inventory that no longer has value. An inventory write-off may be recorded in one of two ways. It may be expensed directly to the cost of goods sold or it may offset the inventory asset account in a contra asset account, commonly referred to as the allowance for obsolete inventory or inventory reserve.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Giả sử một công ty có hàng tồn kho trị giá 100.000 đô la quyết định xóa sổ 10.000 đô la hàng tồn kho vào cuối năm. Đầu tiên, công ty sẽ ghi có vào tài khoản hàng tồn kho với giá trị của việc xóa sổ để giảm số dư. Giá trị của tổng hàng tồn kho sẽ được giảm như vậy: $ 100.000 – $ 10.000 = $ 90.000. Tiếp theo, tài khoản chi phí xóa sổ hàng tồn kho sẽ được ghi có để phản ánh khoản lỗ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory Write-Off
- Obsolete Inventory
- Write-Off
- Impaired Asset
- Inventory Reserve
- Contra Account
- Obsolete Inventory
- Write-Off
- Contra Account Definition
- Understanding Inventory Reserve
- Write-Down Definition
- Bad Debt Expense Definition
- Hàng tồn kho Write-Off tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Inventory Write-Off là gì? (hay Hàng tồn kho Write-Off nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory Write-Off là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Write-Off / Hàng tồn kho Write-Off. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục