Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Idiosyncratic Risk |
Tiếng Việt | nguy cơ mang phong cách riêng |
Chủ đề | Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro |
Định nghĩa - Khái niệm
Idiosyncratic Risk là gì?
Rủi ro cá nhân có thể được định nghĩa là rủi ro ảnh hưởng đến số lượng tài sản rất nhỏ và gần như có thể được xóa bỏ thông qua đa dạng hóa. Nó khá giống với rủi ro phi hệ thống. Rủi ro cá nhân là đặc biệt đối với một số ít cổ phiếu. Một ví dụ điển hình là một cuộc đình công bất ngờ của các nhân viên. Nói cách khác, rủi ro về sự bình dị có thể được giải thích là rủi ro thay đổi giá vì các trường hợp duy nhất của một loại bảo mật cụ thể, so với thị trường chung.
- Idiosyncratic Risk là nguy cơ mang phong cách riêng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro.
Ý nghĩa - Giải thích
Idiosyncratic Risk nghĩa là nguy cơ mang phong cách riêng.
Nghiên cứu cho thấy rằng rủi ro cá nhân hóa chiếm phần lớn sự thay đổi trong tính không chắc chắn xung quanh một cổ phiếu riêng lẻ theo thời gian, thay vì rủi ro thị trường. Rủi ro cá nhân có thể được coi là các yếu tố ảnh hưởng đến một tài sản như cổ phiếu và công ty cơ sở của nó ở cấp độ kinh tế vi mô. Nó có ít hoặc không có mối tương quan với rủi ro phản ánh các lực lượng kinh tế vĩ mô lớn hơn, chẳng hạn như rủi ro thị trường. Các yếu tố kinh tế vi mô là những yếu tố ảnh hưởng đến một phần hạn chế hoặc nhỏ trong toàn bộ nền kinh tế và các lực lượng vĩ mô là những yếu tố tác động đến các phân khúc lớn hơn hoặc toàn bộ nền kinh tế.
Definition: Idiosyncratic risk is a type of investment risk that is endemic to an individual asset (like a particular company's stock), or a group of assets (like a particular sector's stocks), or in some cases, a very specific asset class (like collateralized mortgage obligations). Idiosyncratic risk is also referred to as a specific risk or unsystematic risk. Therefore, the opposite of idiosyncratic risk is a systematic risk, which is the overall risk that affects all assets, such as fluctuations in the stock market, interest rates, or the entire financial system.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Idiosyncratic Risk
- Risk
- Systematic Risk
- Company Risk
- Investment Fund (Investment Club / Balanced Fund / Diversified Fund)
- Beta
- Risk
- Unsystematic Risk
- Systematic Risk Definition
- What Is Specific Risk?
- Diversified Fund Definition
- Company Risk
- nguy cơ mang phong cách riêng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro Idiosyncratic Risk là gì? (hay nguy cơ mang phong cách riêng nghĩa là gì?) Định nghĩa Idiosyncratic Risk là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Idiosyncratic Risk / nguy cơ mang phong cách riêng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục