Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Hiring Freeze |
Tiếng Việt | thuê Freeze |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Hiring Freeze là gì?
Việc đóng băng tuyển dụng là khi một người chủ tạm thời tạm dừng việc thuê nhân sự không cần thiết để giảm chi phí, thường là khi một tổ chức đang trong tình trạng khó khăn về tài chính. Một nỗ lực cắt giảm chi phí như vậy cũng có thể được thực hiện bởi ban quản lý do suy thoái kinh tế , sự biến dạng, khủng hoảng kinh tế hay thị trường khác. Chẳng hạn như một nguyên nhân gây ra tình trạng dư thừa sản xuất hoặc dư thừa.
- Hiring Freeze là thuê Freeze.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Hiring Freeze nghĩa là thuê Freeze.
Thuê đóng băng có thể là ngắn hạn hay dài hạn và thường được sử dụng để tránh sa thải nhân viên. Thuê đóng băng có thể được thực hiện bằng cách không lấp đầy các vị trí mở gây ra bởi sự chấm dứt của công nhân hay sự tiêu hao tự nhiên. Ngoài ra, không có vị trí mới có thể được tạo ra. Thuê đóng băng có thể xảy ra tại các công ty đang gặp khó khăn nhưng cũng có những người thành công có những thách thức bất ngờ đối với bảng cân đối kế toán của họ. Suy thoái kinh tế đột ngột, sự kiện thảm khốc, thất bại của sản phẩm, chi phí đột xuất hay tăng chi phí có thể khiến ban lãnh đạo kết luận rằng cắt giảm chi phí là giải pháp ngắn hạn tốt nhất.
Definition: A hiring freeze is when an employer temporarily halts non-essential hiring of personnel to reduce costs, usually when an organization is under financial duress. Such a cost-cutting effort may also be undertaken by management due to a recession or other economic or market dislocation or crisis, such as one that causes production overcapacity or redundancy.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Hiring Freeze
- Salary Freeze Defined
- Termination Of Employment
- Furlough
- Gig Economy
- Frictional Unemployment
- Mothballing
- Understanding Terms of Employment
- Understanding Attrition
- Freelance Economy Definition
- What Is a Salary Freeze?
- Golden Boot
- Absenteeism: What Everyone Should Know
- thuê Freeze tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Hiring Freeze là gì? (hay thuê Freeze nghĩa là gì?) Định nghĩa Hiring Freeze là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Hiring Freeze / thuê Freeze. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục