Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Funds From Operations (FFO) |
Tiếng Việt | Quỹ Từ Operations (FFO) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Ký hiệu/viết tắt | FFO |
Định nghĩa - Khái niệm
Funds From Operations (FFO) là gì?
Vốn từ hoạt động (FFO) là thuật ngữ mà các nhà đầu tư sử dụng để mô tả dòng tiền của một công ty bất động sản hoặc ủy thác đầu tư bất động sản (REIT). FFO là một chỉ số hiệu suất được tạo ra bởi Hiệp hội ủy thác đầu tư bất động sản quốc gia (NAREIT) được SEC công nhận là thước đo hiệu quả tài chính phi GAAP tiêu chuẩn cho lĩnh vực bất động sản. Các nhà phân tích tính toán phiên bản tiêu chuẩn của FFO bằng cách thêm khấu hao và khấu hao vào thu nhập ròng và trừ đi mọi khoản lãi kiếm được từ việc bán tài sản.
- Funds From Operations (FFO) là Quỹ Từ Operations (FFO).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Ý nghĩa - Giải thích
Funds From Operations (FFO) nghĩa là Quỹ Từ Operations (FFO).
Có nhiều hình thức FFO khác mà SEC yêu cầu các công ty bất động sản phải báo cáo như FFO điều chỉnh, FFO của công ty và các hình thức khác. Bất kể loại FFO họ sử dụng, các công ty đại chúng được yêu cầu tiết lộ FFO của họ trên báo cáo thu nhập của họ. Nhà đầu tư có thể sử dụng FFO để xác định hiệu quả tài chính của một công ty bất động sản. Không giống như các phương pháp kế toán khác, FFO cố gắng loại bỏ sự biến dạng gây ra bởi các phương pháp kế toán GAAP truyền thống. Sử dụng FFO cho phép các công ty nêu chính xác hơn hiệu suất của họ. Thông thường, FFO được chia theo cơ sở trên mỗi cổ phần cho các chứng khoán được giao dịch công khai. Các nhà đầu tư thường sử dụng tỷ lệ FFO trên mỗi cổ phiếu giống như họ sẽ sử dụng EPS của công ty.
Definition: Funds from operations (FFO) is the term that investors use in order to describe the cash flow of a real estate company or a real estate investment trust (REIT). FFO is a performance indicator created by the National Association of Real Estate Investment Trusts (NAREIT) that is recognized by the SEC to be the standard non-GAAP gauge of financial performance for the real estate sector. Analysts calculate the standard version of FFO by adding amortization and depreciation to net income, and subtracting any gains made on the sale of assets.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Funds From Operations (FFO)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Funds From Operations (FFO) là gì? (hay Quỹ Từ Operations (FFO) nghĩa là gì?) Định nghĩa Funds From Operations (FFO) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Funds From Operations (FFO) / Quỹ Từ Operations (FFO). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục