Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Fund Overlap |
Tiếng Việt | chồng chéo Quỹ |
Chủ đề | Đầu tư Quỹ tương hỗ |
Định nghĩa - Khái niệm
Fund Overlap là gì?
Chồng chéo quỹ là tình huống nhà đầu tư sở hữu cổ phần trong một số quỹ tương hỗ hay quỹ hoán đổi (ETF) với các vị trí chồng chéo. Ví dụ: Nếu một nhà đầu tư sở hữu cả quỹ tương hỗ chỉ số S&P 500 và quỹ ETF lĩnh vực công nghệ, chúng sẽ trùng lặp khá nhiều với các cổ phiếu FAANG (tức là Facebook, Apple, Amazon, Netflix và Google), bởi vì những cổ phiếu đó lớn các thành phần của danh mục đầu tư của cả hai quỹ. Điều này có thể tạo ra quá nhiều sự tập trung vào cổ phiếu của một vài công ty.
- Fund Overlap là chồng chéo Quỹ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quỹ tương hỗ.
Ý nghĩa - Giải thích
Fund Overlap nghĩa là chồng chéo Quỹ.
Mặc dù dự kiến sẽ có một lượng nhỏ chồng chéo, nhưng các trường hợp chồng chéo quỹ cực kỳ nghiêm trọng có thể khiến nhà đầu tư phải đối mặt với mức độ rủi ro cao bất ngờ của công ty hay lĩnh vực, có thể làm sai lệch lợi nhuận của danh mục đầu tư khi so sánh với điểm chuẩn liên quan.
Có thể rất khó khăn đối với một nhà đầu tư bán lẻ trong việc theo dõi các khoản nắm giữ quỹ riêng lẻ, nhưng việc kiểm tra hàng quý hay hàng năm có thể giúp các nhà đầu tư hiểu chiến lược của từng quỹ riêng lẻ và tạo cơ hội so sánh các khoản nắm giữ hàng đầu từ quỹ này với quỹ khác.
Definition: Fund overlap is a situation where an investor owns shares in several mutual funds or exchange-traded funds (ETFs) with overlapping positions. For instance, if an investor owns both an S&P 500 index mutual fund and a technology sector ETF, they would be overlapping quite a bit with the FAANG stocks (i.e. Facebook, Apple, Amazon, Netflix, and Google), because those stocks are large components of both funds' portfolios. This could create too much concentration in just a few companies' shares.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, nếu hai quỹ tương hỗ riêng biệt đều có cùng một cổ phiếu, thì có thể đáng để thay thế một trong các quỹ bằng một quỹ tương tự không có cổ phiếu đó làm cổ phiếu nắm giữ hàng đầu. Nếu một lĩnh vực cụ thể bị đè nặng trong hai quỹ (chẳng hạn như vị trí vượt trội về công nghệ so với S&P 500), nhà đầu tư sẽ cần cân nhắc giữa lợi ích và rủi ro của việc gia tăng tỷ lệ này.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Fund Overlap
- Country Fund
- Overweight
- Investment
- Market Exposure
- Portfolio
- Passive ETF
- Investment Ideas
- Overweight Can Be Good for You—Your Portfolio, That Is
- Focused Fund Definition
- The Ins and Outs of Diversification
- Mutual Fund Definition
- Total Bond Fund
- Underweight
- chồng chéo Quỹ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quỹ tương hỗ Fund Overlap là gì? (hay chồng chéo Quỹ nghĩa là gì?) Định nghĩa Fund Overlap là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Fund Overlap / chồng chéo Quỹ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục