Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Franchised Monopoly |
Tiếng Việt | nhượng quyền Monopoly |
Chủ đề | Kinh tế Chính phủ & Chính sách |
Định nghĩa - Khái niệm
Franchised Monopoly là gì?
#VALUE!
- Franchised Monopoly là nhượng quyền Monopoly.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Franchised Monopoly
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Franchised Monopoly là gì? (hay nhượng quyền Monopoly nghĩa là gì?) Định nghĩa Franchised Monopoly là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Franchised Monopoly / nhượng quyền Monopoly. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục