Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | EBITDA-To-Interest Coverage Ratio |
Tiếng Việt | Tỷ lệ EBITDA-To-Lãi Bảo hiểm |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Định nghĩa - Khái niệm
EBITDA-To-Interest Coverage Ratio là gì?
#VALUE!
- EBITDA-To-Interest Coverage Ratio là Tỷ lệ EBITDA-To-Lãi Bảo hiểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan EBITDA-To-Interest Coverage Ratio
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính EBITDA-To-Interest Coverage Ratio là gì? (hay Tỷ lệ EBITDA-To-Lãi Bảo hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa EBITDA-To-Interest Coverage Ratio là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng EBITDA-To-Interest Coverage Ratio / Tỷ lệ EBITDA-To-Lãi Bảo hiểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục