Days Payable Outstanding – DPO Definition

    Days Payable Outstanding – DPO Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Days Payable Outstanding – DPO Definition - Definition Days Payable Outstanding – DPO Definition - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngày phải nộp nổi bật - DPO Definition
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
    Ký hiệu/viết tắt DPO

    Định nghĩa - Khái niệm

    Days Payable Outstanding – DPO Definition là gì?

    DPO cũng là một phần quan trọng của “Chu kỳ tiền mặt”, đo lường DPO và các ngày bán hàng xuất sắc liên quan và số ngày tồn kho. Khi kết hợp ba phép đo này cho chúng tôi biết khoảng thời gian (tính theo ngày) giữa một khoản thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp thành biên nhận tiền mặt từ khách hàng. Điều này rất hữu ích vì nó cho biết doanh nghiệp phải có bao nhiêu tiền mặt để tự duy trì.

     

    • Days Payable Outstanding – DPO Definition là Ngày phải nộp nổi bật - DPO Definition.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Days Payable Outstanding – DPO Definition nghĩa là Ngày phải nộp nổi bật - DPO Definition.

    DPO cũng có thể được sử dụng để so sánh các chính sách thanh toán của một công ty với các chính sách khác. Có ít ngày phải trả trên sổ sách hơn đối thủ của bạn có nghĩa là họ đang nhận được các điều khoản tín dụng tốt hơn từ các nhà cung cấp của họ so với bạn từ bạn. Nếu một công ty đang bán thứ gì đó cho khách hàng, họ có thể sử dụng DPO của khách hàng đó để đánh giá khi nào khách hàng sẽ thanh toán (do đó điều khoản thanh toán nào sẽ cung cấp hoặc mong đợi).

     

    Definition: Days payable outstanding is also a critical part of the "Cash Cycle", which measures DPO and the related Days Sales Outstanding and Days In Inventory. When combined these three measurements tell us how long (in days) between a cash payment to a vendor into a cash receipt from a customer. This is useful because it indicates how much cash a business must have to sustain itself.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Days Payable Outstanding – DPO Definition

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Days Payable Outstanding – DPO Definition là gì? (hay Ngày phải nộp nổi bật - DPO Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa Days Payable Outstanding – DPO Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Days Payable Outstanding – DPO Definition / Ngày phải nộp nổi bật - DPO Definition. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây