Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash Value Added (CVA) |
Tiếng Việt | Tiền mặt giá trị gia tăng (CVA) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp |
Định nghĩa - Khái niệm
Cash Value Added (CVA) là gì?
Loading...
- Cash Value Added (CVA) là Tiền mặt giá trị gia tăng (CVA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Value Added (CVA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp Cash Value Added (CVA) là gì? (hay Tiền mặt giá trị gia tăng (CVA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Value Added (CVA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Value Added (CVA) / Tiền mặt giá trị gia tăng (CVA). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục