Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cramming |
Tiếng Việt | nhồi nhét |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Lập ngân sách & Tiết kiệm |
Định nghĩa - Khái niệm
Cramming là gì?
Loading...
- Cramming là nhồi nhét.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Lập ngân sách & Tiết kiệm.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cramming
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Lập ngân sách & Tiết kiệm Cramming là gì? (hay nhồi nhét nghĩa là gì?) Định nghĩa Cramming là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cramming / nhồi nhét. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục